Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | |
---|---|
Bổ nhiệm bởi | Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
Nhiệm kỳ | 5 năm |
Người đầu tiên nhậm chức | Nguyễn Lam |
Thành lập | 13 tháng 2 năm 1950 |
Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh hay còn được gọi Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn, là người đứng đầu Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh có nhiệm kỳ 5 năm. Là chức vụ cao nhất trong các tổ chức phong trào thanh thiếu nhi toàn quốc.
Bí thư thứ nhất là chức vụ dự bị cho các chức danh lãnh đạo trong Đảng sau này. Bí thư thứ nhất thường là Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết, một số trường hợp là Ủy viên Trung ương Đảng.
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn là người lãnh đạo cao nhất của tổ chức Đoàn với các chức năng và nhiệm vụ như sau:
Ủy viên Trung ương Đảng Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng
STT | Đại hội lần thứ | Bí thư thứ nhất | Chức danh | Thời gian nhậm chức | Thời gian miễn nhiệm | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | I | Nguyễn Lam | Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cứu Quốc Việt Nam | 14/2/1950 | 4/11/1956 | ||
II | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Lao động Việt Nam | 4/11/1956 | 25/3/1961 | Ủy viên Trung ương Đảng từ năm 9/1960 | |||
2 | III | Vũ Quang | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Lao động Việt Nam | 25/3/1961 | 20/2/1970 | ||
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Lao động Hồ Chí Minh | 20/2/1970 | 18/9/1976 | |||||
3 | Đặng Quốc Bảo | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Lao động Hồ Chí Minh | 18/9/1976 | 30/12/1976 | |||
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 30/12/1976 | 22/11/1980 | Ủy viên Trung ương Đảng từ 12/1976 | ||||
IV | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 22/11/1980 | 24/4/1982 | ||||
4 | Vũ Mão | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 24/4/1982 | 30/11/1987 | Ủy viên Trung ương Đảng từ 3/1982 | ||
5 | V | Hà Quang Dự | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 30/11/1987 | 18/10/1992 | Ủy viên Trung ương Đảng từ 6/1991 | |
6 | VI | Hồ Đức Việt | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 18/10/1992 | 25/12/1996 | Ủy viên Trung ương Đảng từ 1/1994 | |
7 | Vũ Trọng Kim | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 25/12/1996 | 29/11/1997 | Ủy viên Trung ương Đảng từ 7/1996 | ||
VII | 29/11/1997 | 28/7/2001 | |||||
8 | Hoàng Bình Quân | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 28/7/2001 | 11/12/2002 | Ủy viên Trung ương Đảng từ 4/2001 | ||
VIII | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 11/12/2002 | 2/7/2005 | ||||
9 | Đào Ngọc Dung | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 2/7/2005 | 14/1/2007 | Ủy viên Trung ương Đảng từ 4/2006 | ||
10 | Võ Văn Thưởng | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 14/1/2007 | 21/12/2007 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ tháng 4/2006 | ||
IX | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 21/12/2007 | 6/10/2011 | Ủy viên Trung ương Đảng từ 1/2011 | |||
11 | Nguyễn Đắc Vinh | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 6/10/2011 | 14/12/2012 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ tháng 1/2011 | ||
X | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 14/12/2012 | 21/04/2016 | Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | |||
12 | Lê Quốc Phong | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 21/04/2016 | 13/12/2017 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | ||
XI | 13/12/2017 | 11/10/2020 | |||||
13 | Nguyễn Anh Tuấn | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 11/11/2020 | 23/07/2022 | Ủy viên Trung ương Đảng từ 1/2021 | ||
14 | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
25/08/2022
|
nay
|
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ tháng 1/2021
| |||
XII |
Xem thêm: Ban Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh