Bí thư Quận ủy là người đứng đầu Quận ủy, chịu trách nhiệm toàn diện trước Thành ủy, chịu trách nhiệm cao nhất trước Ban chấp hành, Ban Thường vụ và Thường trực Quận ủy; cùng Ban Chấp hành, Ban Thường vụ và Thường trực Quận ủy chịu trách nhiệm trước Thành uỷ, Ban Thường vụ Thành ủy, Đảng bộ và nhân dân quận về sự lãnh đạo của Quận ủy trên mọi lĩnh vực công tác của quận.
Bí thư Quận ủy do Ban chấp hành Đảng bộ quận bầu ra, trong những năm gần đây theo Nghị quyết Trung ương Đảng bí thư thường được Đại hội Đại biểu Đảng bộ bầu trực tiếp, và được sự phê chuẩn của Thành uỷ, Ban Thường vụ Thành ủy. Bí thư Quận ủy có thể được Trung ương Đảng, Thành uỷ, Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Thành ủy luân chuyển công tác, điều hoặc đề xuất chức vụ Bí thư Quận ủy cho Quận ủy bầu.
Bí thư Quận ủy có thể kiêm nhiệm chức vụ Chủ tịch Hội đồng Nhân dân quận. Bí thư Quận ủy thường là Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy.
Bí thư Quận ủy có quyền hạn sau:
Đại hội Đảng bộ không bầu trực tiếp bí thư
STT |
Tên quận |
Thành phố |
Khóa |
Quận ủy (ủy viên) |
Bí thư |
Nhiệm kỳ |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ba Đình | Hà Nội | XXV | 41 | Hoàng Trọng Quyết[1] | 6/8/2015- | |
2 | Bắc Từ Liêm | Hà Nội | I | 43 | Lê Văn Thư[2] | 24/7/2015- | |
3 | Bình Tân | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 42 | Võ Ngọc Quốc Thuận[3] | 27/8/2015- | |
4 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 43 | Nguyễn Thị Thu Hà | 7/8/2015- | |
5 | Bình Thủy | Cần Thơ | XI | 39 | Lê Hoàng Nam | 4/7/2015- | |
6 | Cái Răng | Cần Thơ | XI | 39 | Vũ Thị Cánh[4] | 15/7/2015-18/8/2016 | |
Huỳnh Quốc Lâm | 18/8/2016- | ||||||
7 | Cầu Giấy | Hà Nội | V | 39 | Lê Văn Luân | 23/7/2015- | |
8 | Cẩm Lệ | Đà Nẵng | III | 36 | Hồ Kỳ Minh | 30/7/2015-13/1/2016 | |
Lê Quang Nam | 13/1/2016 | ||||||
9 | Dương Kinh | Hải Phòng | II | 35 | Bùi Quang Hải | 11/8/2015- | |
10 | Đống Đa | Hà Nội | XXVII | 43 | Hà Minh Hải | 8/2019- | |
11 | Đồ Sơn | Hải Phòng | XXIV | 34 | Đinh Duy Sinh | 6/8/2015- | |
12 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 43 | Trần Thị Diệu Thúy | 25/6/2015- | |
13 | Hai Bà Trưng | Hà Nội | XXV | 43 | Nguyễn Lan Hương | 7/8/2015- | |
14 | Hà Đông | Hà Nội | XX | 43 | Lê Cường | 10/8/2015- | |
15 | Hải An | Hải Phòng | III | 35 | Phạm Thành Văn | 25/6/2015- | |
16 | Hải Châu | Đà Nẵng | V | 43 | Võ Văn Thương | 26/8/2015- | |
17 | Hoàn Kiếm | Hà Nội | XXV | 43 | Hoàng Công Khôi | 24/7/2015- | |
18 | Hoàng Mai | Hà Nội | III | 43 | Nguyễn Đức Vinh | 17/7/2015- | |
19 | Hồng Bàng | Hải Phòng | XXII | 43 | Nguyễn Hải Bình | 13/8/2015- | |
20 | Kiến An | Hải Phòng | V | 31 | Lê Trí Vũ | 1/8/2015- | |
21 | Lê Chân | Hải Phòng | XXIII | 43 | Đỗ Thanh Lê | 8/7/2015- | |
22 | Liên Chiểu | Đà Nẵng | V | 35 | Lương Nguyễn Minh Triết | 12/6/2015- | |
23 | Long Biên | Hà Nội | III | 41 | Vũ Đức Bảo | 2/7/2015- | |
24 | Nam Từ Liêm | Hà Nội | I | 41 | Nguyễn Văn Hải | 24/7/2015- | |
25 | Ngô Quyền | Hải Phòng | XXII | 43 | Nguyễn Xuân Phi | 10/7/2015- | |
26 | Ngũ Hành Sơn | Đà Nẵng | V | 35 | Đào Tấn Bằng | 24/6/2015- | |
27 | Ninh Kiều | Cần Thơ | XI | 32 | Võ Thành Thống | 4/7/2015- | |
28 | Ô Môn | Cần Thơ | XI | 34 | Nguyễn Vũ Phương | 26/6/2015- | |
29 | Phú Nhuận | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 42 | Trịnh Xuân Thiều | 31/7/2015- | |
30 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 43 | Huỳnh Thanh Hải | 16/7/2015- | |
31 | Quận 2 | Thành phố Hồ Chí Minh | V | 43 | Nguyễn Văn Hiếu | 19/6/2015- | |
32 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 43 | Nguyễn Thị Lệ | 4/8/2015-25/8/2015 | |
Nguyễn Hồ Hải | 25/8/2015- | ||||||
33 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 41 | Trần Hoàng Danh | 7/8/2015- | |
34 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 43 | Võ Tiến sĩ | 29/7/2015- | |
35 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 42 | Phan Ngọc Minh | 9/7/2015- | |
36 | Quận 7 | Thành phố Hồ Chí Minh | V | 41 | Lê Trọng Hiếu | 26/7/2015- | |
37 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 42 | Nguyễn Hồ Hải | 25/7/2015-4/12/2015 | |
Ngô Thành Tuấn | 4/12/2015- | ||||||
38 | Quận 9 | Thành phố Hồ Chí Minh | V | 43 | Nguyễn Hữu Việt | 10/7/2015- | |
39 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 43 | Huỳnh Thị Xuân Lam | 10/7/2015-14/5/2016 | |
Đặng Quốc Toàn | 14/5/2016- | ||||||
40 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 42 | Ngô Văn Luận | 7/8/2015- | |
41 | Quận 12 | Thành phố Hồ Chí Minh | V | 43 | Trần Hữu Trí | 9/7/2015- | |
42 | Sơn Trà | Đà Nẵng | V | 37 | Cao Xuân Thắng | 6/8/2015- | |
43 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 43 | Kiều Bình Chung | 12/8/2015- | |
44 | Tân Phú | Thành phố Hồ Chí Minh | XI | 43 | Huỳnh Cách mạng | 22/7/2015-25/8/2015 | |
Nguyễn Thành Chung | 25/8/2015- | ||||||
45 | Tây Hồ | Hà Nội | V | 38 | Nguyễn Văn Thắng | 26/7/2015- | |
46 | Thanh Khê | Đà Nẵng | XI | 39 | Lê Minh Trung | 25/6/2015- | |
47 | Thanh Xuân | Hà Nội | V | 43 | Vũ Cao Minh | 25/7/2015- | |
48 | Thốt Nốt | Cần Thơ | XI | 39 | Nguyễn Trung Nhân | 5/6/2015- | |
49 | Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | V | 43 | Trương Văn Thống | 6/8/2015- |