Natri thiometoxit | |
---|---|
Cấu trúc của natri thiometoxit | |
Danh pháp IUPAC | Natri metanthiolat |
Tên khác | natri metanthiolat, natri metyl mercaptit, natri thiometylat, muối natri của metanthiol, muối natri của metyl mercaptan |
Nhận dạng | |
Viết tắt | MeSNa |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | CH3SNa |
Khối lượng mol | 70,08982 g/mol |
Bề ngoài | bột trắng |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan[1] |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | chất độc |
Điểm bắt lửa | 27 ℃ |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Natri thiometoxit hay natri metanthiolat (CH3SNa, viết tắt: MeSNa) là muối natri base liên hợp của metanthiol. Hợp chất này có mặt trên thị trường dưới dạng bột trắng, tan tốt trong nước[1]. Nó là chất nucleophin mạnh có thể dùng để điều chế các thiometyl ete. Nó thủy phân trong không khí ẩm sinh ra metanthiol, có mùi nhẹ và độc.