Natri bismuthat | |
---|---|
Tên khác | Natri bismuth oxit |
Nhận dạng | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | NaBiO3 |
Khối lượng mol | 279,9672 g/mol |
Bề ngoài | bột màu nâu sáng |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan trong nước lạnh, nhưng phân huỷ trong nước nóng |
Cấu trúc | |
Nhiệt hóa học | |
Dược lý học | |
Dữ liệu chất nổ | |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | Có hại (Xn) |
Nguy hiểm chính | phóng xạ (không đáng kể) |
Chỉ dẫn R | R22, R36/37/38 (xem Danh sách nhóm từ R) |
Chỉ dẫn S | S26, S36 (xem Danh sách nhóm từ S) |
LD50 | 420 mg/kg (chuột) |
Các hợp chất liên quan | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Natri bismuthat, hay là natri bismuth oxit, là hợp chất hoá học có tính hút ẩm nhẹ, gần như không có tính phóng xạ có công thức NaBiO3.[1]
Natri bismuthat là một chất oxi hoá. Nó không tan trong nước lạnh, nhưng bị phân hủy khi gặp nước nóng:
Nó còn bị phân hủy trong axit. Nó là một trong số ít các hợp chất natri không tan trong nước.
Natri bismuthat được dùng trong phương pháp thử mangan.[2]