Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 20 tháng 3 – 19 tháng 11 năm 2024 |
Số đội | 52 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 151 |
Số bàn thắng | 331 (2,19 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Brahim Díaz (7 bàn thắng) |
Vòng loại của các giải vô địch (CAF) |
---|
Các trận đấu Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2025 được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAF) nhằm xác định các đội tuyển tham gia Cúp bóng đá châu Phi 2025 tại Maroc, đây là phiên bản thứ 35 của giải vô địch bóng đá nam châu Phi. Vòng loại của giải đấu khởi đầu với vòng sơ loại, các trận đấu diễn ra từ ngày 20 đến 26 tháng 3 năm 2024. Sau đó, các trận đấu vòng bảng diễn ra từ tháng 9 cho đến tháng 11, tất cả các vòng đấu đều diễn ra trong năm 2024. Tổng cộng sẽ có 24 đội tuyển giành quyền tham dự giải đấu chính thức, bao gồm nước chủ nhà Maroc.
Tất cả các liên đoàn thành viên của CAF đều tham gia giải đấu, ngoại trừ Eritrea và Seychelles, hai đội đã bị loại khỏi vòng loại. Việc phân nhóm hạt giống dựa trên Bảng xếp hạng FIFA ngày 15 tháng 2 năm 2024, theo đó các đội xếp hạng từ 1 đến 44 được đặc cách vào thẳng vòng bảng vòng loại, trong khi các đội xếp hạng từ 45 đến 52 phải tham gia vòng sơ loại.[1]
Lễ bốc thăm vòng sơ loại được tổ chức vào lúc 14:00 Giờ Trung Phi (UTC+2) ngày 20 tháng 2 năm 2024 tại trụ sở chính của CAF ở Cairo, Ai Cập.[2]
Lần đầu tiên kể từ khi bị đình chỉ, Kenya và Zimbabwe đã quay trở lại tham dự vòng loại.
Vào thẳng vòng bảng | Tham gia vòng sơ loại |
---|---|
|
Lịch thi đấu của giải đấu vòng loại như sau.[4]
Vòng | Lượt đấu | Ngày diễn ra | Trận đấu |
---|---|---|---|
Vòng sơ loại | Lượt đi | 18–22 tháng 3 năm 2024 | Đội 1 vs. Đội 2 |
Lượt về | 22–26 tháng 3 năm 2024 | Đội 2 vs. Đội 1 | |
Vòng bảng | Lượt đấu 1 | 2–10 tháng 9 năm 2024 | Đội 1 vs. Đội 2, Đội 3 vs. Đội 4 |
Lượt đấu 2 | Đội 2 vs. Đội 3, Đội 4 vs. Đội 1 | ||
Lượt đấu 3 | 7–15 tháng 10 năm 2024 | Đội 1 vs. Đội 3, Đội 2 vs. Đội 4 | |
Lượt đấu 4 | Đội 3 vs. Đội 1, Đội 4 vs. Đội 2 | ||
Lượt đấu 5 | 11–19 tháng 11 năm 2024 | Đội 2 vs. Đội 1, Đội 4 vs. Đội 3 | |
Lượt đấu 6 | Đội 3 vs. Đội 2, Đội 1 vs. Đội 4 |
Tám đội tuyển được chia thành bốn cặp trận đấu theo thể thức hai lượt trên sân nhà và sân khách.[2]
Đội 1 | TTSTooltip Aggregate score | Đội 2 | Lượt 1 | Lượt 2 |
---|---|---|---|---|
Somalia | 2–5 | Eswatini | 0–3 | 2–2 |
São Tomé và Príncipe | 1–1 (a) | Nam Sudan | 1–1 | 0–0 |
Tchad | 3–1 | Mauritius | 1–0 | 2–1 |
Djibouti | 0–2 | Liberia | 0–2 | 0–0 |
Lễ bốc thăm vòng bảng diễn ra vào lúc 14:30 (UTC+2) ngày 4 tháng 7 năm 2024 tại Johannesburg, Nam Phi. 48 đội tuyển quốc gia tham gia được chia thành mười hai bảng, mỗi bảng bốn đội, bao gồm 44 đội tuyển được vào thẳng vòng loại, bốn đội giành quyền vào vòng loại do giành chiến thắng tại vòng sơ loại, các đội được xếp hạt giống vào bốn nhóm, mỗi nhóm bao gồm mười hai đội tuyển dựa vào thứ hạng của họ trên Bảng xếp hạng FIFA thế giới tính đến tháng 6 năm 2024 (được hiển thị trong ngoặc đơn).[5][6]
Các đội tuyển được in đậm là những đội giành quyền tham dự vòng chung kết.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
Maroc (12; chủ nhà) |
Cabo Verde (65) |
Kenya (108) |
Niger (128) |
Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự để xác định thứ hạng (Quy định Điều 14):
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Comoros | 6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 4 | +3 | 12 | Vòng chung kết | — | 1–1 | 1–1 | 1–0 | |
2 | Tunisia | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 6 | +1 | 10 | 0–1 | — | 0–1 | 1–0 | ||
3 | Gambia | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 0 | 8 | 1–2 | 1–2 | — | 1–0 | ||
4 | Madagascar | 6 | 0 | 2 | 4 | 4 | 8 | −4 | 2 | 1–1 | 2–3 | 1–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Maroc[a] | 6 | 6 | 0 | 0 | 26 | 2 | +24 | 18 | Vòng chung kết | — | 4–1 | 7–0 | 5–0 | |
2 | Gabon | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 9 | −2 | 10 | 1–5 | — | 0–0 | 2–0 | ||
3 | Lesotho | 6 | 1 | 1 | 4 | 2 | 13 | −11 | 4 | 0–1 | 0–2 | — | 1–0 | ||
4 | Trung Phi | 6 | 1 | 0 | 5 | 3 | 14 | −11 | 3 | 0–4 | 0–1 | 3–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ai Cập | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 2 | +10 | 14 | Vòng chung kết | — | 1–1 | 2–0 | 3–0 | |
2 | Botswana | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 7 | −3 | 8 | 0–4 | — | 1–1 | 1–0 | ||
3 | Mauritanie | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 6 | −3 | 7 | 0–1 | 1–0 | — | 1–0 | ||
4 | Cabo Verde | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 7 | −4 | 4 | 1–1 | 0–1 | 2–0 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nigeria | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 3 | +6 | 11 | Vòng chung kết | — | 3–0 | 1–2 | 1–0 | |
2 | Bénin | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 | 0 | 8[a] | 1–1 | — | 3–0 | 2–1 | ||
3 | Rwanda | 6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 7 | −2 | 8[a] | 0–0 | 2–1 | — | 0–1 | ||
4 | Libya | 6 | 1 | 2 | 3 | 3 | 7 | −4 | 5 | 0–3[b] | 0–0 | 1–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Algérie | 6 | 5 | 1 | 0 | 16 | 2 | +14 | 16 | Vòng chung kết | — | 2–0 | 5–1 | 5–1 | |
2 | Guinea Xích Đạo | 6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 8 | −3 | 8 | 0–0 | — | 2–2 | 1–0 | ||
3 | Togo | 6 | 1 | 2 | 3 | 7 | 10 | −3 | 5 | 0–1 | 3–0 | — | 1–1 | ||
4 | Liberia | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 12 | −8 | 4 | 0–3 | 1–2 | 1–0 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Angola | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 2 | +5 | 14 | Vòng chung kết | — | 2–1 | 2–0 | 1–1 | |
2 | Sudan | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 6 | −2 | 8 | 0–0 | — | 1–0 | 2–0 | ||
3 | Niger | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 6 | +1 | 7 | 0–1 | 4–0 | — | 1–1 | ||
4 | Ghana | 6 | 0 | 3 | 3 | 3 | 7 | −4 | 3 | 0–1 | 0–0 | 1–2 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Zambia | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 13 | Vòng chung kết | — | 1–0 | 3–2 | 0–0 | |
2 | Bờ Biển Ngà | 6 | 4 | 0 | 2 | 12 | 3 | +9 | 12 | 2–0 | — | 4–1 | 4–0 | ||
3 | Sierra Leone | 6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 10 | −5 | 5 | 0–2 | 1–0 | — | 0–0 | ||
4 | Tchad | 6 | 0 | 3 | 3 | 1 | 8 | −7 | 3 | 0–1 | 0–2 | 1–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHDC Congo | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 3 | +4 | 12 | Vòng chung kết | — | 1–0 | 1–0 | 1–2 | |
2 | Tanzania | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 4 | +1 | 10 | 0–2 | — | 1–0 | 0–0 | ||
3 | Guinée | 6 | 3 | 0 | 3 | 9 | 5 | +4 | 9 | 1–0 | 1–2 | — | 4–1 | ||
4 | Ethiopia | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 12 | −9 | 4 | 0–2 | 0–2 | 0–3 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mali | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 1 | +9 | 14 | Vòng chung kết | — | 1–1 | 1–0 | 6–0 | |
2 | Mozambique | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 5 | +4 | 11 | 0–1 | — | 2–1 | 1–1 | ||
3 | Guiné-Bissau | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | −2 | 5 | 0–0 | 1–2 | — | 1–0 | ||
4 | Eswatini | 6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 13 | −11 | 2 | 0–1 | 0–3 | 1–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cameroon | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 2 | +6 | 14 | Vòng chung kết | — | 2–1 | 4–1 | 1–0 | |
2 | Zimbabwe | 6 | 2 | 3 | 1 | 6 | 4 | +2 | 9 | 0–0 | — | 1–1 | 3–1 | ||
3 | Kenya | 6 | 1 | 3 | 2 | 4 | 7 | −3 | 6 | 0–1 | 0–0 | — | 0–0 | ||
4 | Namibia | 6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 7 | −5 | 2 | 0–0 | 0–1 | 1–2 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nam Phi | 6 | 4 | 2 | 0 | 16 | 5 | +11 | 14 | Vòng chung kết | — | 2–2 | 5–0 | 3–0 | |
2 | Uganda | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 13 | 0–2 | — | 2–0 | 1–0 | ||
3 | Cộng hòa Congo | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 12 | −8 | 4 | 1–1 | 0–1 | — | 1–0 | ||
4 | Nam Sudan | 6 | 1 | 0 | 5 | 6 | 12 | −6 | 3 | 2–3 | 1–2 | 3–2 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sénégal | 6 | 5 | 1 | 0 | 10 | 1 | +9 | 16 | Vòng chung kết | — | 1–1 | 2–0 | 4–0 | |
2 | Burkina Faso | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 7 | +3 | 10 | 0–1 | — | 4–1 | 3–1 | ||
3 | Burundi | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 11 | −7 | 4[a] | 0–1 | 0–2 | — | 0–0 | ||
4 | Malawi | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 11 | −5 | 4[a] | 0–1 | 3–0 | 2–3 | — |
Đã có 331 bàn thắng ghi được trong 151 trận đấu, trung bình 2.19 bàn thắng mỗi trận đấu.
7 bàn thắng
6 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Các đội tuyển dưới đây đã đủ điều kiện tham gia vòng chung kết.