Tại Việt Nam, một đường được gọi là quốc lộ khi nó là đường nối liền thủ đô Hà Nội với trung tâm hành chính cấp tỉnh (tỉnh lị); hoặc là đường nối liền trung tâm hành chính cấp tỉnh của ba địa phương trở lên; hoặc là đường nối liền từ cảng biển quốc tế, cảng hàng không quốc tế đến các cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính trên đường bộ; hoặc là đường có vị trí đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng, khu vực. Những định nghĩa này có trong Luật Giao thông đường bộ của Việt Nam.
Đường quốc lộ do Chính phủ Việt Nam quản lý. Chúng được đánh dấu bằng các mốc đuôi màu trắng với đầu màu đỏ. Biển chỉ dẫn có từ năm 2015 và được ghi bằng các điểm đánh dấu màu đen trên nền màu trắng.[1][2]
Trên toàn lãnh thổ Việt Nam có 170 quốc lộ lớn nhỏ với tổng chiều dài 25,551 km.
Tên quốc lộ | Ký hiệu | Chiều dài toàn tuyến (km) | Điểm đầu và điểm cuối |
Địa danh, đơn vị hành chính đi qua | Các quốc lộ và đường cao tốc giao cắt |
---|---|---|---|---|---|
Quốc lộ 1A | 2.482 | Lạng Sơn – Cà Mau | Lạng Sơn: Cao Lộc, Thành phố Lạng Sơn, Chi Lăng, Hữu Lũng
Bắc Giang: Lạng Giang, Thành phố Bắc Giang, Việt Yên Bắc Ninh: Thành phố Bắc Ninh, Tiên Du, Thành phố Từ Sơn Hà Nội: Gia Lâm, Long Biên, Hoàng Mai, Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên Hà Nam: Duy Tiên, Thành phố Phủ Lý, Thanh Liêm Ninh Bình: Gia Viễn, Hoa Lư, Thành phố Ninh Bình, Yên Mô, Thành phố Tam Điệp Thanh Hóa: Thị xã Bỉm Sơn, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Thành phố Thanh Hóa, Quảng Xương, Thị xã Nghi Sơn Nghệ An: Thị xã Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Diễn Châu, Nghi Lộc, Thành phố Vinh Hà Tĩnh: Nghi Xuân, Thị xã Hồng Lĩnh, Can Lộc, Thạch Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Cẩm Xuyên, Kỳ Anh, Thị xã Kỳ Anh Quảng Bình: Quảng Trạch, Thị xã Ba Đồn, Bố Trạch, Thành phố Đồng Hới, Quảng Ninh, Lệ Thủy Quảng Trị: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Thành phố Đông Hà, Triệu Phong, Thị xã Quảng Trị, Hải Lăng Thừa Thiên Huế: Phong Điền, Thị xã Hương Trà, Thành phố Huế, Thị xã Hương Thủy, Phú Lộc Đà Nẵng: Liên Chiểu, Hải Châu, Thanh Khê, Cẩm Lệ, Hòa Vang Quảng Nam: Thị xã Điện Bàn, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh, Thành phố Tam Kỳ, Núi Thành Quảng Ngãi: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Thành phố Quảng Ngãi, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Thị xã Đức Phổ Bình Định: Thị xã Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Thị xã An Nhơn, Tuy Phước, Thành phố Quy Nhơn Phú Yên: Thị xã Sông Cầu, Tuy An, Thành phố Tuy Hòa, Thị xã Đông Hòa Khánh Hòa: Vạn Ninh, Thị xã Ninh Hòa, Thành phố Nha Trang, Diên Khánh, Cam Lâm, Thành phố Cam Ranh Ninh Thuận: Thuận Bắc, Ninh Hải, Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Phước, Thuận Nam Bình Thuận: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Thành phố Phan Thiết, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân Đồng Nai: Xuân Lộc, Thành phố Long Khánh, Thống Nhất, Trảng Bom, Thành phố Biên Hòa Bình Dương: Thành phố Dĩ An Thành phố Hồ Chí Minh: Thành phố Thủ Đức, Quận 12, Hóc Môn, Bình Tân, Bình Chánh Long An: Bến Lức, Thủ Thừa, Thành phố Tân An Tiền Giang: Châu Thành, Thành phố Mỹ Tho, Thị xã Cai Lậy, Cai Lậy, Cái Bè Vĩnh Long: Thành phố Vĩnh Long, Long Hồ, Tam Bình, Thị xã Bình Minh Hậu Giang: Châu Thành A, Châu Thành, Phụng Hiệp, Thành phố Ngã Bảy Sóc Trăng: Kế Sách, Châu Thành, Thành phố Sóc Trăng, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị Bạc Liêu: Vĩnh Lợi, Thành phố Bạc Liêu, Hòa Bình,Thị xã Giá Rai |
||
Quốc lộ 1B | 145 | Lạng Sơn – Thái Nguyên | Lạng Sơn: Cao Lộc, Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn
Thái Nguyên: Võ Nhai, Đồng Hỷ, Thành phố Thái Nguyên |
||
Quốc lộ 1C | 17 | Khánh Hòa (Nha Trang – Diên Khánh) | Đoạn quốc lộ 1A cũ đi qua trung tâm thành phố Nha Trang | ||
Quốc lộ 1D | 35 | Bình Định – Phú Yên | Bình Định: Thành phố Quy Nhơn | ||
Quốc lộ 1K | 21 | Đồng Nai – Thành phố Hồ Chí Minh | Đồng Nai: Thành phố Biên Hòa
Bình Dương: Thành phố Dĩ An Thành phố Hồ Chí Minh: Thành phố Thủ Đức |
||
Quốc lộ 2A | 321 | Hà Nội – Hà Giang | Hà Nội: Sóc Sơn
Vĩnh Phúc: Thành phố Phúc Yên, Bình Xuyên, Thành phố Vĩnh Yên, Yên Lạc, Tam Dương, Vĩnh Tường Phú Thọ: Thành phố Việt Trì, Phù Ninh, Thị xã Phú Thọ, Thanh Ba, Đoan Hùng Tuyên Quang: Yên Sơn, Thành phố Tuyên Quang, Hàm Yên |
||
Quốc lộ 2B | 31 | Vĩnh Phúc (Vĩnh Yên – Tam Đảo) | Thành phố Vĩnh Yên, Tam Dương, Tam Đảo | ||
Quốc lộ 2C | 152 | Hà Nội – Tuyên Quang | Hà Nội: Thị xã Sơn Tây
Vĩnh Phúc: Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Lập Thạch Tuyên Quang: Sơn Dương, Thành phố Tuyên Quang, Yên Sơn, Chiêm Hóa, Na Hang |
||
Quốc lộ 2D | 152 | Vĩnh Phúc – Tuyên Quang | Vĩnh Phúc: Lập Thạch, Sông Lô | ||
Quốc lộ 3A | 302 | Hà Nội – Cao Bằng | Hà Nội: Long Biên, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn
Thái Nguyên: Thành phố Phổ Yên, Thành phố Sông Công, Thành phố Thái Nguyên, Phú Lương Bắc Kạn: Chợ Mới, Thành phố Bắc Kạn, Bạch Thông, Ngân Sơn Cao Bằng: Nguyên Bình, Hòa An, Thành phố Cao Bằng, Quảng Hòa, Cửa khẩu Quốc tế Tà Lùng |
||
Quốc lộ 3B | 216 | Tuyên Quang – Lạng Sơn | Tuyên Quang: Hàm Yên, Chiêm Hóa
Bắc Kạn: Chợ Đồn, Bạch Thông, Thành phố Bắc Kạn, Chợ Mới, Na Rì Lạng Sơn: Tràng Định, Cửa khẩu Quốc tế Pò Mã |
||
Quốc lộ 3C | 65 | Thái Nguyên – Bắc Kạn | Thái Nguyên: Phú Lương, Định Hóa
Bắc Kạn: Chợ Đồn, Ba Bể |
||
Quốc lộ 3E | QL.3E | 56 | Lạng Sơn | Lạng Sơn: Bình Gia, Tràng Định | |
Quốc lộ 4A, 4B, 4C, 4D, 4H | 1.382 | Quảng Ninh – Điện Biên | Quảng Ninh: Cảng Mũi Chùa, Tiên Yên
Lạng Sơn: Đình Lập, Lộc Bình, Cao Lộc, Thành phố Lạng Sơn, Văn Lãng, Tràng Định Cao Bằng: Thạch An, Thành phố Cao Bằng, Hòa An, Nguyên Bình, Bảo Lạc, Bảo Lâm Hà Giang: Mèo Vạc, Đồng Văn, Yên Minh, Quản Bạ, Thành phố Hà Giang, Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình Lào Cai: Bảo Yên, Bắc Hà, Si Ma Cai, Mường Khương, Bảo Thắng, Thành phố Lào Cai, Bát Xát, Thị xã Sa Pa Lai Châu: Tam Đường, Thành phố Lai Châu, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn Điện Biên: Thị xã Mường Lay, Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Cửa khẩu A Pa Chải |
||
Quốc lộ 4E | 143 | Lào Cai (Thành phố Lào Cai – Bảo Thắng) | Lào Cai: Thành phố Lào Cai, Bảo Thắng. | ||
Quốc lộ 4G | 154 | Sơn La (Thành phố Sơn La – Sốp Cộp) | Sơn La: Thành phố Sơn La, Mai Sơn, Sông Mã, Sốp Cộp, Cửa khẩu Quốc tế Nậm Lạnh
Tỉnh Houaphanh (Lào) |
||
Quốc lộ 5 | 113 | Hà Nội – Hải Phòng | Hà Nội: Đông Anh, Long Biên, Gia Lâm
Hưng Yên: Văn Lâm, Yên Mỹ, Thị xã Mỹ Hào Hải Dương: Bình Giang, Cẩm Giàng, Thành phố Hải Dương, Thanh Hà, Kim Thành Hải Phòng: An Dương, Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An |
||
Quốc lộ 5C | QL.5C | 18 | Hải Phòng (Đình Vũ - Lạch Huyện) | Hải Phòng: Hải An, Cát Hải | |
Quốc lộ 6A | 471 | Hà Nội – Điện Biên | Hà Nội: Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Hà Đông, Chương Mỹ
Hòa Bình: Lương Sơn, Thành phố Hòa Bình, Cao Phong, Tân Lạc, Mai Châu Sơn La: Vân Hồ, Mộc Châu, Yên Châu, Mai Sơn, Thành phố Sơn La, Thuận Châu Điện Biên: Tuần Giáo, Mường Chà, Thị xã Mường Lay |
, , , , , , , , | |
Quốc lộ 6B | 33 | Sơn La (Thuận Châu – Quỳnh Nhai) | QL6, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Quốc lộ 279 | , | |
Quốc lộ 7A | 219 | Nghệ An (Diễn Châu – Kỳ Sơn) | Diễn Châu, Yên Thành, Đô Lương, Anh Sơn, Con Cuông, Tương Dương, Kỳ Sơn, Cửa khẩu Nậm Cắn | ||
Quốc lộ 7B | 45 | Nghệ An (Diễn Châu – Thanh Chương) | Diễn Châu, Nghi Lộc, Nam Đàn, Thanh Chương | ||
Quốc lộ 8 | 85 | Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh – Cầu Treo) | Thị xã Hồng Lĩnh, Đức Thọ, Hương Sơn, Cửa khẩu Cầu Treo | ||
Quốc lộ 8B | 29 | Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh – Nghi Xuân) | Thị xã Hồng Lĩnh, Nghi Xuân, Cửa Hội | ||
Quốc lộ 8C | 101 | Hà Tĩnh – Nghệ An | |||
Quốc lộ 9A | 83 | Quảng Trị (Đông Hà – Lao Bảo) | Cửa Việt, Thành phố Đông Hà, Cam Lộ, Đa Krông, Hướng Hóa, Cửa khẩu Quốc tế Lao Bảo | , , | |
Quốc lộ 9B | 37 | Quảng Bình (Đồng Hới – Lệ Thủy) | Thành phố Đồng Hới, Quảng Ninh, Lệ Thủy | , | |
Quốc lộ 9C | 10 | Quảng Trị (Đông Hà) | Tuyến đường tránh nam thành phố Đông Hà nối QL9 và QL1 | , | |
Quốc lộ 9D | 40 | Quảng Trị (Hiền Lương – Của Việt) | Vĩnh Linh, Gio Linh | , | |
Quốc lộ 9E | QL.9E | 40 | Quảng Bình (Đồng Hới – Quảng Ninh) | Thành phố Đồng Hới, Bố Trạch, Quảng Ninh | , |
Quốc lộ 9G | QL.9G | 40 | Quảng Bình (Bố Trạch) | Từ đường Hồ Chí Minh đến biên giới Việt – Lào | |
Quốc lộ 10 | 215 | Quảng Ninh – Thanh Hóa | Quảng Ninh: Thành phố Uông Bí Hải Phòng: Thủy Nguyên, Hồng Bàng, An Dương, An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo |
, , , , , , , , | |
Quốc lộ 12 | 206 | Lai Châu – Điện Biên | Lai Châu: Ma Lù Thàng, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn Điện Biên: Thị xã Mường Lay, Mường Chà, Điện Biên, Thành phố Điện Biên Phủ |
, , , | |
Quốc lộ 12A | 117 | Quảng Bình (Ba Đồn – Cha Lo) | Thị xã Ba Đồn, Quảng Trạch, Tuyên Hóa, Minh Hóa, Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo | , , , | |
Quốc lộ 12B | 141 | Ninh Bình – Hòa Bình | Ninh Bình: Kim Sơn, Yên Mô, Thành phố Tam Điệp, Nho Quan Hòa Bình: Yên Thủy, Lạc Sơn, Tân Lạc |
, , , , | |
Quốc lộ 12C | 98 | Hà Tĩnh – Quảng Bình | Hà Tĩnh: Cảng Vũng Áng, Kỳ Anh Quảng Bình: Tuyên Hóa, đường Hồ Chí Minh |
, , , , | |
Quốc lộ 13 | 143 | Thành phố Hồ Chí Minh – Bình Phước | Thành phố Hồ Chí Minh: Nút giao Hàng Xanh, Bình Thạnh, Thành phố Thủ Đức Bình Dương: Thành phố Thuận An, Thành phố Thủ Dầu Một, Thị xã Bến Cát, Bàu Bàng |
||
Quốc lộ 14A | 980 | Quảng Trị – Bình Phước | Quảng Trị: Cầu Đa Krông, Đa Krông
Thừa Thiên Huế: A Lưới Quảng Nam: Tây Giang, Đông Giang, Nam Giang, Phước Sơn Kon Tum: Đắk Glei, Ngọc Hồi, Đắk Tô, Đắk Hà, Thành phố Kon Tum Gia Lai: Chư Păh, Thành phố Pleiku, Đăk Đoa, Chư Prông, Chư Sê, Chư Pưh Đắk Lắk: Ea H'leo, Krông Búk, Thị xã Buôn Hồ, Cư M'Gar, Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Nông: Cư Jút, Đắk Mil, Đắk Song, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk R'Lấp Bình Phước: Bù Đăng, Phú Riềng, Đồng Phú, Thành phố Đồng Xoài, Thị xã Chơn Thành |
||
Quốc lộ 14B | 74 | Đà Nẵng – Quảng Nam | Đà Nẵng: Cảng Tiên Sa, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hải Châu, Cẩm Lệ, Hòa Vang Quảng Nam: Đại Lộc, Nam Giang |
||
Quốc lộ 14C | 375 | Kon Tum – Đăk Nông | Kon Tum: Ngọc Hồi, Sa Thầy, Ia H' Drai
Gia Lai: Ia Grai, Đức Cơ, Chư Prông Đắk Lắk: Ea Súp, Buôn Đôn Đắk Nông: Cư Jút, Đắk Mil |
||
Quốc lộ 14D | 75 | Quảng Nam (Thạnh Mỹ – Đắk Tôi, Nam Giang) | Quảng Nam: Nam Giang (Thị trấn Thạnh Mỹ, Xã Cà Dy, Xã Tà Bhing, Xã Tà Pơơ, Xã Chà Vàl, Xã Đắk Tôi, Cửa khẩu Quốc tế Nam Giang)
Tỉnh Sekong (Lào) |
||
Quốc lộ 14E | 90 | Quảng Nam (Thăng Bình – Phước Sơn) | Quảng Nam: Thăng Bình, Hiệp Đức, Phước Sơn | ||
Quốc lộ 14G | 66 | Đà Nẵng – Quảng Nam | Đà Nẵng: Hòa Vang
Quảng Nam: Đông Giang |
||
Quốc lộ 14H | 90 | Quảng Nam (Hội An – Nông Sơn) | Quảng Nam: Hội An, Điện Bàn, Duy Xuyên, Nông Sơn | , Trường Sơn Đông | |
Quốc lộ 15 (cũ) | QL.15 | 11 | Đồng Nai (Xã An Hòa – Phường Trung Dũng, Thành phố Biên Hòa) | Nút giao Vườn Mít, Nút giao Tam Hiệp, Nút giao Cổng 11 | |
Quốc lộ 15A | 729 | Hòa Bình – Quảng Trị | Hòa Bình: Mai Châu Thanh Hóa: Quan Hóa, Bá Thước, Lang Chánh, Ngọc Lặc, Thọ Xuân, Thường Xuân, Như Xuân Nghệ An: Nghĩa Đàn, Thị xã Thái Hòa, Tân Kỳ, Đô Lương, Nam Đàn Hà Tĩnh: Đức Thọ, Can Lộc, Thạch Hà, Hương Khê Quảng Bình: Tuyên Hóa, Minh Hóa, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy Quảng Trị: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ |
QL.9E QL.9G QL.36 QL.46C QL.47C | |
Quốc lộ 15B | 44 | Hà Tĩnh (Can Lộc – Cẩm Xuyên) | Can Lộc, Lộc Hà, Thạch Hà, Cẩm Xuyên | , | |
Quốc lộ 15C | 127 | Thanh Hóa (Bá Thước – Mường Lát) | Bá Thước, Quan Hóa, Mường Lát | , | |
Quốc lộ 15D | 12,2 | Quảng Trị (Đa Krông) | đường Hồ Chí Minh, Đakrông, Cửa khẩu La Lay | ||
Quốc lộ 16 | 44 | Quảng Bình (Đồng Hới – Bố Trạch) | Thành phố Đồng Hới, Bố Trạch, VQG Phong Nha – Kẻ Bàng | đường Hồ Chí Minh | |
Quốc lộ 17 | 150 | Hà Nội – Thái Nguyên | Hà Nội: Gia Lâm
Bắc Ninh: Thuận Thành, Gia Bình, Quế Võ Bắc Giang: Yên Dũng, Việt Yên, Hiệp Hòa Thái Nguyên: Phú Bình, Thành phố Sông Công, Thành phố Thái Nguyên |
QL5, 38, 18, 37, 1 | |
Quốc lộ 17B | 41 | Quảng Ninh – Hải Phòng | Quảng Ninh: TX. Đông Triều
Hải Dương: TX. Kinh Môn, Kim Thành Hải Phòng: An Dương |
||
Quốc lộ 18 | 317 | Hà Nội – Quảng Ninh | Hà Nội: Sóc Sơn Bắc Ninh: Yên Phong, Thành phố Bắc Ninh, Quế Võ |
||
Quốc lộ 18C | 45 | Quảng Ninh (Bình Liêu – Tiên Yên) | Cửa khẩu Hoành Mô, Bình Liêu, Tiên Yên | QL18A | |
Quốc lộ 19A |
229 | Bình Định – Gia Lai | Bình Định: Cảng Quy Nhơn, Thành phố Quy Nhơn, Tuy Phước, Thị xã An Nhơn, Tây Sơn Gia Lai: Thị xã An Khê, Đăk Pơ, Mang Yang, Đăk Đoa, Thành phố Pleiku, Chư Prông, Đức Cơ, QL14C |
QL1, 19B, đường Hồ Chí Minhđông, 14A | |
Quốc lộ 19B | 59 | Bình Định (Nhơn Hội – Phú Phong) | Khu kinh tế Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Phù Cát, Sân bay Phù Cát, Thị xã An Nhơn, Tây Sơn, QL19A | QL1, 19A | |
Quốc lộ 19C | 182 | Bình Định – Đăk Lăk | Bình Định: Tuy Phước, Vân Canh Phú Yên: Đồng Xuân, Sơn Hòa, Sông Hinh |
QL1, 25, 29, 26 | |
Quốc lộ 20 | 268 | Đồng Nai – Lâm Đồng | Đồng Nai: Nút giao Dầu Giây, Thống Nhất, Định Quán, Tân Phú Lâm Đồng: Đạ Huoai, Thành phố Bảo Lộc, Bảo Lâm, Di Linh, Đức Trọng, Thành phố Đà Lạt, Đơn Dương |
||
Quốc lộ 21A | 195 | Hà Nội – Nam Định | Hà Nội: Thị xã Sơn Tây, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ Hòa Bình: Lương Sơn, Lạc Thủy |
||
Quốc lộ 21B | 210 | Hà Nội – Ninh Bình | Hà Nội: Hà Đông, Thanh Oai, Ứng Hòa Hà Nam: Kim Bảng, Thành phố Phủ Lý, Thanh Liêm, Bình Lục |
||
Quốc lộ 21C | 104 | Hà Nội – Ninh Bình | Hà Nội: Hoàng Mai, Thanh Trì, Hà Đông, Thanh Oai, Ứng Hòa, Mỹ Đức Hà Nam: Kim Bảng, Thanh Liêm |
||
Quốc lộ 22A | 59 | Thành phố Hồ Chí Minh – Tây Ninh | Thành phố Hồ Chí Minh: Nút giao An Sương, Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi Tây Ninh: Thị xã Trảng Bàng, Gò Dầu, Bến Cầu, Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài |
||
Quốc lộ 22B | 183 | Tây Ninh (Gò Dầu – Tân Biên) | Tây Ninh: Gò Dầu, Thị xã Hòa Thành, Châu Thành, Thành phố Tây Ninh, Tân Biên, Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát.
Tỉnh Tbong Khmum (Campuchia) |
||
Quốc lộ 23 | 23 | Hà Nội – Vĩnh Phúc | Hà Nội: QL3, Đông Anh, Mê Linh Vĩnh Phúc: Thành phố Phúc Yên, QL2A |
QL3, QL2A | |
Quốc lộ 24A | 168 | Quảng Ngãi – Kon Tum | Quảng Ngãi: Thị xã Đức Phổ, Ba Tơ Kon Tum: Kon Plông, Kon Rẫy, Thành phố Kon Tum |
QL1, 24B, 14A | |
Quốc lộ 24B | 108 | Quảng Ngãi (Bình Sơn – Ba Tơ) | Cảng Sa Kỳ, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Sơn Hà, Ba Tơ, QL24A | QL1, 24A | |
Quốc lộ 24C | 71 | Quảng Ngãi – Quảng Nam (Bình Sơn – Bắc Trà My) | Quảng Ngãi: Bình Sơn, Trà Bồng Quảng Nam: Bắc Trà My |
QL1, 40B | |
Quốc lộ 25 | 192 | Phú Yên – Gia Lai | Phú Yên: Thành phố Tuy Hòa, Phú Hòa, Sơn Hòa Gia Lai: Krông Pa, Thị xã Ayun Pa, Phú Thiện, Chư Sê |
QL1, 19C, đường Hồ Chí Minh | |
Quốc lộ 26A | 151 | Khánh Hòa – Đắc Lắk | Khánh Hòa: Thị xã Ninh Hòa Đắk Lắk: M' Đrăk, Ea Kar, Krông Pắk, Thành phố Buôn Ma Thuột |
QL1, 27, đường Hồ Chí Minh | |
Quốc lộ 26B | 12 | Khánh Hòa (Ninh Hòa) | QL1, Ninh Đa, Ninh Thọ, Ninh Thủy, Nhà máy đóng tàu Vinashin Hyundai | QL1 | |
Quốc lộ 27A | 277 | Đăk Lăk – Ninh Thuận | Đắk Lắk: Thành phố Buôn Ma Thuột, Cư Kuin, Krông Bông, Lắk Lâm Đồng: Đam Rông, Lâm Hà, Đức Trọng, Đơn Dương |
QL1, 27B, 20, 26 | |
Quốc lộ 27B | 53 | Ninh Thuận – Khánh Hòa | Ninh Thuận: Ninh Sơn, Bác Ái Khánh Hòa: Thành phố Cam Ranh |
QL1, 27A | |
Quốc lộ 27C | 121 | Khánh Hòa – Lâm Đồng | Khánh Hòa: Diên Khánh, Khánh Vĩnh Lâm Đồng: Lạc Dương, Thành phố Đà Lạt |
QL1, 20 | |
Quốc lộ 28A | 314 | Bình Thuận – Đăk Nông | Bình Thuận: Thành phố Phan Thiết, Hàm Thuận Bắc Lâm Đồng: Di Linh, Lâm Hà |
QL1, 20, 14 | |
Quốc lộ 28B | 71 | Bình Thuận – Lâm Đồng | Bình Thuận: Bắc Bình Lâm Đồng: Đức Trọng |
QL1, 20 | |
Quốc lộ 29 | 178 | Phú Yên – Đăk Lăk | Phú Yên: Thị xã Đông Hòa, Tây Hòa, Sông Hinh Đắk Lắk: M'Đrăk, Ea Kar, Krông Năng, Thị xã Buôn Hồ |
QL1, 19C, đường Hồ Chí Minh | |
Quốc lộ 30 | 120 | Tiền Giang – Đồng Tháp | Tiền Giang: Cái Bè Đồng Tháp: Cao Lãnh, Thành phố Cao Lãnh, Thanh Bình, Tam Nông, Thành phố Hồng Ngự, Tân Hồng, Cửa khẩu Dinh Bà |
QL1 | |
Quốc lộ 31 | 154 | Lạng Sơn – Bắc Giang | Lạng Sơn: Đình Lập Bắc Giang: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Lạng Giang, Thành phố Bắc Giang |
QL4B, 279, 37, 1 | |
Quốc lộ 32 | 382 | Hà Nội – Lai Châu | Hà Nội: Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Hoài Đức, Đan Phượng, Phúc Thọ, Thị xã Sơn Tây, Ba Vì Phú Thọ: Tam Nông, Thanh Sơn, Tân Sơn |
QL21A, 32C, đường HCM, 32B, 37, 279 | |
Quốc lộ 32B | 20 | Phú Thọ – Sơn La | Phú Thọ: QL32, Thu Cúc (Tân Sơn – Phú Thọ) Sơn La: Mường Cơi (Phù Yên – Sơn La), QL37 |
QL32, 37 | |
Quốc lộ 32C | 78 | Phú Thọ – Yên Bái | Phú Thọ: Thành phố Việt Trì, Lâm Thao, Cầu Phong Châu, Tam Nông, Cẩm Khê, Hạ Hòa Yên Bái: Trấn Yên, Thành phố Yên Bái |
QL32, QL37 | |
Quốc lộ 34 | 265 | Cao Bằng – Hà Giang | Cao Bằng: Thành phố Cao Bằng, Hòa An, Nguyên Bình, Bảo Lạc, Bảo Lâm Hà Giang: Bắc Mê, Thành phố Hà Giang |
QL3, 4C, 2, 280 | |
Quốc lộ 35 | 6 | Ninh Bình (Phường Bích Đào – Phường Ninh Phong, Thành phố Ninh Bình) | Cảng Ninh Phúc, Thành phố Ninh Bình | ||
Quốc lộ 37A | 470 | Thái Bình – Sơn La | Thái Bình: Thái Thụy Hải Phòng: Vĩnh Bảo |
QL39, 10, 5A, 18, 31, 1, 1B, 3, 2, 70, 32C, 32D, 43, 6 | |
Quốc lộ 37B | 139 | Thái Bình – Hà Nam | Thái Bình: Thái Thụy, Tiền Hải, Kiến Xương Nam Định: Giao Thủy, Hải Hậu, Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Ý Yên, Vụ Bản |
QL39, 21, 10, 38, 37 | |
Quốc lộ 37C | QL.37C | 73,5 | Nam Định – Hòa Bình | Nam Định: Ý Yên Ninh Bình: Gia Viễn, Nho Quan |
QL37B, 10, 38, 1, 12B |
Quốc lộ 38A | 87 | Bắc Ninh – Hà Nam | Bắc Ninh: Thành phố Bắc Ninh, Tiên Du, Thuận Thành Hải Dương: Cẩm Giàng, Bình Giang |
QL1, 21B, 38B | |
Quốc lộ 38B | 145 | Hải Dương – Ninh Bình | Hải Dương: Gia Lộc, Thanh Miện Hưng Yên: Phù Cừ, Tiên Lữ, Thành phố Hưng Yên |
QL38, 10, 37, 1, 12B | |
Quốc lộ 39A | 110 | Hưng Yên – Thái Bình | Hưng Yên: Thị xã Mỹ Hào, Yên Mỹ, Khoái Châu, Kim Động, Thành phố Hưng Yên Thái Bình: Hưng Hà, Đông Hưng, Thái Thụy |
QL5, 38, 38B, 10, 37, 37B | |
Quốc lộ 39B | 74 | Thái Bình (Thành phố Thái Bình – Đồng Châu) | Thành phố Thái Bình, Kiến Xương, Tiền Hải, Bãi biển Đồng Châu | QL10, 37B | |
Quốc lộ 40A | 21 | Kon Tum (Ngọc Hồi) | QL14C, Plei Kần, Cửa khẩu Bờ Y (Ngã ba Đông Dương) | QL14C | |
Quốc lộ 40B | 210 | Quảng Nam – Kon Tum | Quảng Nam: Thành phố Tam Kỳ, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Nam Trà My Kon Tum: Tơ Mu Rông, Đăk Tô |
QL1, 24C, đường Hồ Chí Minh | |
Quốc lộ 43 | 113 | Sơn La (Phù Yên – Mộc Châu) | Ngã ba Gia Phù, Phù Yên, Mộc Châu, Cửa khẩu Pa Háng | QL37, QL6 | |
Quốc lộ 45 | 134 | Ninh Bình – Thanh Hóa | Ninh Bình: Nho Quan Thanh Hóa: Thạch Thành, Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Đông Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Quảng Xương Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân, đường Hồ Chí Minh |
||
Quốc lộ 46A | 107 | Nghệ An (Cửa Lò – Thanh Chương) | Thị xã Cửa Lò, Nghi Lộc, Thành phố Vinh, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Thanh Chương | QL1, 15A, 7 | |
Quốc lộ 46B | 25 | Nghệ An (Đô Lương) | Cầu Rộ (vượt sông Lam), Đô Lương | QL46A, 15 | |
Quốc lộ 46C | QL.46C | 30 | Nghệ An (Nam Đàn – Thanh Chương) | Nam Đàn, Thanh Chương | QL46A, 15 |
Quốc lộ 47 | 138 | Thanh Hóa (Sầm Sơn – Thường Xuân) | Thành phố Sầm Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Đông Sơn, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Thường Xuân | ||
Quốc lộ 47B | QL.47B | 24,6 | Thanh Hóa (Yên Định–Thọ Xuân) | Yên Định, Thọ Xuân | QL.47C |
Quốc lộ 47C | QL.47C | 54 | Thanh Hóa (Nông Cống – Ngọc Lặc) | Nông Cống, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Ngọc Lặc | |
Quốc lộ 48 | 170 | Nghệ An (Diễn Châu – Quế Phong) | Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Thị xã Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong | ||
Quốc lộ 48B | 25 | Nghệ An (Quỳnh Lưu) | QL48A, Quỳnh Châu, Ngọc Sơn, Cầu Giát, Lạch Quèn | ||
Quốc lộ 48C | 123 | Nghệ An (Quỳ Hợp – Tương Dương) | QL48A, Quỳ Hợp, Con Cuông, Tương Dương, QL7 | ||
Quốc lộ 48D | 166 | Nghệ An – Thanh Hóa | Nghệ An: Thị xã Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Nghĩa Đàn, Thị xã Thái Hòa, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong Thanh Hoá: Thị xã Nghi Sơn |
||
Quốc lộ 48E | 213 | Nghệ An (Hoàng Mai – Nghi Lộc) | Cảng Lạch Cờn, Thị xã Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Thị xã Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ, Yên Thành, Nghi Lộc | ||
Quốc lộ 49A | 98 | Thừa Thiên Huế (Thuận An – A Lưới) | Cửa Thuận An, Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, A Lưới, Đường HCM | QL49B, 1, Hồ Chí Minh | |
Quốc lộ 49B | 105 | Quảng Trị – Thừa Thiên Huế | Quảng Trị: Hải Lăng Thừa Thiên Huế: Phong Điền, Quảng Điền, Thành phố Huế, Phú Vang, Phú Lộc |
QL1, 49 | |
Quốc lộ 49C | 24 | Quảng Trị (Triệu Phong – Hải Lăng) | Triệu Phong, Hải Lăng | QL9D, 49B | |
Quốc lộ 50 | 88 | Thành phố Hồ Chí Minh – Tiền Giang | Thành phố Hồ Chí Minh: Quận 8, Bình Chánh Long An: Cần Giuộc, Cần Đước |
||
Quốc lộ 51 | 86 | Đồng Nai – Bà Rịa–Vũng Tàu | Đồng Nai: Thành phố Biên Hòa, Long Thành Bà Rịa – Vũng Tàu: Thị xã Phú Mỹ, Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu |
QL.15 (cũ) | |
Quốc lộ 52 | 31 | Thành phố Hồ Chí Minh – Đồng Nai | Thành phố Hồ Chí Minh: Bình Thạnh, Thành phố Thủ Đức Bình Dương: Thành phố Dĩ An |
||
Quốc lộ 53 | 168 | Vĩnh Long – Trà Vinh | Vĩnh Long: Thành phố Vĩnh Long, Long Hồ, Mang Thít, Vũng Liêm Trà Vinh: Càng Long, Thành phố Trà Vinh, Châu Thành, Cầu Ngang, Thị xã Duyên Hải, Duyên Hải, Trà Cú |
QL1, 60, 54 | |
Quốc lộ 54 | 155 | Đồng Tháp – Trà Vinh | Đồng Tháp: Lấp Vò, Lai Vung Vĩnh Long: Bình Tân, Thị xã Bình Minh, Tam Bình, Trà Ôn |
QL1, 80, 60, 54, 53 | |
Quốc lộ 55A | 290 | Bà Rịa – Vũng Tàu – Lâm Đồng | Bà Rịa – Vũng Tàu: Thành phố Bà Rịa, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc Bình Thuận: Hàm Tân, Thị xã La Gi, Hàm Thuận Nam, Tánh Linh, Hàm Thuận Bắc |
QL1, 51, 56, 55B, 20 | |
Quốc lộ 55B | 39 | Bình Thuận (Tánh Linh – Hàm Tân) | Nối thẳng quốc lộ 55 qua xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh tới quốc lộ 1 (Tánh Linh, Hàm Tân) | QL1, 55 | |
Quốc lộ 56 | 51 | Bà Rịa – Vũng Tàu – Đồng Nai | Bà Rịa – Vũng Tàu: Thành phố Bà Rịa, Châu Đức Đồng Nai: Cẩm Mỹ, Thành phố Long Khánh |
QL1 | |
Quốc lộ 56B | QL.56B | 164 | Đồng Nai – Tây Ninh | Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh | QL56, QL22 |
Quốc lộ 57A | 105 | Vĩnh Long – Bến Tre | Vĩnh Long: Thành phố Vĩnh Long, Long Hồ Bến Tre: Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú |
QL53, 60 | |
Quốc lộ 57B | QL.57B | 30 | Bến Tre (Châu Thành – Bình Đại) | Châu Thành, Bình Đại | 60 |
Quốc lộ 57C | QL.57C | 35 | Bến Tre (Thành phố Bến Tre – Ba Tri) | Thành phố Bến Tre, Giồng Trôm, Ba Tri | 60 |
Quốc lộ 60 | 115 | Tiền Giang – Sóc Trăng | Tiền Giang: Thành phố Mỹ Tho Bến Tre: Châu Thành, Thành phố Bến Tre, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam |
QL1, 53, 54, 57B, 91B | |
Quốc lộ 61A | 96 | Hậu Giang – Kiên Giang | Hậu Giang: Châu Thành A, Phụng Hiệp, Thị xã Long Mỹ, Vị Thủy, Thành phố Vị Thanh Kiên Giang: Gò Quao, Giồng Riềng, Châu Thành, Thành phố Rạch Giá |
QL63, 80 | |
Quốc lộ 61B | 41 | Hậu Giang – Sóc Trăng | Hậu Giang: Thị xã Long Mỹ Sóc Trăng: Thị xã Ngã Năm, Thạnh Trị |
QL1, Quản Lộ – Phụng Hiệp | |
Quốc lộ 61C | 47 | Cần Thơ – Hậu Giang | Cần Thơ: Cái Răng, Phong Điền Hậu Giang: Châu Thành A, Vị Thủy, Thành phố Vị Thanh |
QL1, 61 | |
Quốc lộ 62 | 93 | Long An (Tân An – Kiến Tường) | Long An: Thành phố Tân An, Thủ Thừa, Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Thị xã Kiến Tường, Cửa khẩu Quốc tế Bình Hiệp
Tỉnh Svay Rieng (Campuchia) |
||
Quốc lộ 63 | 115 | Kiên Giang – Cà Mau | Kiên Giang: Châu Thành, An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận Cà Mau: Thới Bình, Thành phố Cà Mau |
QL1, 61 | |
Quốc lộ 70A | 185 | Phú Thọ – Lào Cai | Phú Thọ: Đoan Hùng, Hạ Hòa Yên Bái: Yên Bình, Lục Yên |
QL2, 37, 279, 4D | |
Quốc lộ 70B | 52 | Phú Thọ – Hòa Bình | Phú Thọ: Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn Hòa Bình: Thành phố Hòa Bình |
QL6, 32, 32C, | |
Quốc lộ 71 | 41 | Hà Tĩnh (Hương Sơn – Vũ Quang – Hương Khê) | Thị trấn Phố Châu, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, Ngã ba Phúc Đồng | QL8A, 15A | |
Quốc lộ 80 | 215 | Vĩnh Long – Kiên Giang | Vĩnh Long: Cầu Mỹ Thuận, Thành phố Vĩnh Long Đồng Tháp: Châu Thành, Thành phố Sa Đéc, Lai Vung, Lấp Vò |
QL1, 54, 91 | |
Quốc lộ 91A | 145 | Cần Thơ – An Giang | Cần Thơ: Ninh Kiều, Bình Thủy, Ô Môn, Thốt Nốt An Giang: Thành phố Long Xuyên, Châu Thành, Châu Phú, Thành phố Châu Đốc, Tịnh Biên |
QL1, 80, N1 | |
Quốc lộ 91B | 162 | Cần Thơ – Bạc Liêu | Cần Thơ: Ô Môn, Bình Thủy, Ninh Kiều, Cái Răng Hậu Giang: Châu Thành |
QL91, 1, 60, 1 | |
Quốc lộ 91C | 34 | An Giang (Châu Đốc – Long Bình) | Thành phố Châu Đốc, An Phú, Cửa khẩu Khánh Bình | QL91A | |
Quốc lộ 217 | 195 | Thanh Hóa (Hà Trung – Quan Sơn) | Hà Trung, Vĩnh Lộc, Cẩm Thủy, Bá Thước, Quan Sơn, Cửa khẩu Na Mèo | ||
Quốc lộ 217B | QL.217B | 50 | Thanh Hóa ( Bỉm Sơn – Thạch Thành) | Bỉm Sơn, Hà Trung, Thạch Thành | |
Quốc lộ 279 | 931 | Quảng Ninh – Điện Biên | Quảng Ninh: Thành phố Cẩm Phả, Thành phố Hạ Long Bắc Giang: Sơn Động, Lục Ngạn |
QL18, 31, 1, 1B, 3, 2, 70, 32, 6, 12 | |
Quốc lộ 279D | QL.279D | 90 | Lai Châu – Sơn La | Lai Châu: Than Uyên Sơn La: Mường La, Thành phố Sơn La |
QL279, 6 |
Quốc lộ 280 | QL.280 | 173 | Tuyên Quang – Hà Giang | Tuyên Quang: Nà Hang Hà Giang: Bắc Mê |
|
Quốc lộ 281 | QL.281 | 100 | Hà Tĩnh (Lộc Hà – Hương Sơn) | Lộc Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Vũ Quang, Hương Sơn | QL8A |
Quốc lộ N1 | 235 | Long An – Kiên Giang | Long An: Đức Hòa, Đức Huệ, Thạnh Hóa, Mộc Hóa, Thị xã Kiến Tường, Vĩnh Hưng, Tân Hưng Đồng Tháp: Tân Hồng, Thành phố Hồng Ngự, Hồng Ngự |
QL91, 80 | |
Quốc lộ N2 | 440 | Bình Dương – Kiên Giang | Bình Phước: Thị xã Chơn Thành Bình Dương: Bàu Bàng, Dầu Tiếng |
HCM, 1, 62 | |
Quốc lộ Quản Lộ – Phụng Hiệp | QL.Quản Lộ – Phụng Hiệp | 122 | Hậu Giang – Cà Mau | Hậu Giang: Thành phố Ngã Bảy Sóc Trăng: Mỹ Tú, Thị xã Ngã Năm |
QL1, 61B, 63 |
In đậm: Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương