Giải Oscar cho phim xuất sắc nhất | |
---|---|
Trao cho | Tác phẩm điện ảnh hay nhất trong năm |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Được trao bởi | AMPAS |
Lần đầu tiên | 16 tháng 5 năm 1929 |
Đương kim | Oppenheimer (2023) |
Trang chủ | oscar |
Giải Oscar cho phim xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Picture; còn có tên gọi khác là Giải Oscar cho phim truyện xuất sắc nhất) là hạng mục quan trọng nhất trong hệ thống Giải Oscar, giải được trao cho bộ phim được các thành viên của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (Academy of Motion Picture Arts and Sciences, AMPAS) của Hoa Kỳ) đánh giá là xuất sắc nhất trong năm bầu chọn. Đây cũng là hạng mục duy nhất của giải Oscar mà tất cả các thành viên thuộc các nhánh khác nhau của AMPAS đều có quyền đề cử và bầu chọn.
Trong năm đầu tiên trao giải Oscar (giải 1927/28, trao năm 1929), không có hạng mục "Phim xuất sắc nhất" mà thay vào đó là hai hạng mục "Sản xuất xuất sắc nhất" (Most Outstanding Production) và "Chất lượng nghệ thuật xuất sắc nhất" (Most Artistic Quality of Production). Năm sau đó, Viện Hàn lâm quyết định gộp hai giải này thành một giải duy nhất "Sản xuất xuất sắc nhất" (Best Production). Từ năm 1931, hạng mục này mới được đổi tên thành "Phim xuất sắc nhất" (Best Picture).
Từ năm 1944 AMPAS mới đề ra quy đinh hạn chế số đề cử cho giải phim xuất sắc nhất xuống còn 5 phim mỗi năm. Năm 2010 số lượng đề cử được tăng lên 10 phim. Tính cho đến Giải Oscar lần thứ 79 đã có tổng cộng 458 bộ phim được đề cử cho giải Oscar phim xuất sắc nhất. Toàn bộ các bộ phim này đều được lưu giữ đến ngày nay trừ trường hợp duy nhất của bộ phim The Patriot được đề cử năm 1929 đã bị thất lạc.
Ký sinh trùng là phim châu Á đầu tiên giành giải Oscar vào năm 2019.[1] Đương kim của giải thưởng này là bộ phim Oppenheimer vào năm 2023.
Mốc sự kiện theo thời gian | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Dưới đây là danh sách các phim từng giành giải Oscar phim hay nhất đang giữ các kỷ lục khác nhau của hạng mục này:
Kỷ lục | Tên phim | Số lượng | Năm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Giành nhiều giải nhất | Ben-Hur | 11 giải | 1959 | Được đề cử 12 giải |
Titanic | 11 giải | 1997 | Được đề cử 14 giải | |
Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự trở lại của nhà vua | 11 giải | 2003 | Được đề cử 11 giải | |
Giành nhiều đề cử nhất | All About Eve | 14 đề cử | 1950 | Chiến thắng 6 giải |
Titanic | 14 đề cử | 1997 | Chiến thắng 11 giải | |
Phim dài nhất | Cuốn theo chiều gió | 3 giờ 42 phút | 1939 | Nhận được 13 đề cử và 8 giải |
Phim ngắn nhất | Marty | 1 giờ 31 phút | 1955 | Nhận được 8 đề cử và 4 giải |
Trong danh sách dưới đây, các phim đoạt giải được xếp đầu tiên, sau đó là các đề cử khác, theo sau tựa đề phim là hãng sản xuất và nhà sản xuất. Trước năm 1951, giải Oscar phim hay nhất được trao cho hãng sản xuất, còn sau đó giải được trao cho các nhà sản xuất phim.
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Wings | Paramount, Famous Players-Lasky | Lucien Hubbard |
The Racket | Paramount, Caddo | Howard Hughes |
7th Heaven | Fox | William Fox |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Broadway Melody | Metro-Goldwyn-Mayer [b] | Irving Thalberg và Lawrence Weingarten |
Alibi | United Artists, Feature Productions | Roland West |
Hollywood Revue | Metro-Goldwyn-Mayer | Harry Rapf |
In Old Arizona | Fox | Winfield Sheehan [c] |
The Patriot | Paramount | Ernst Lubitsch |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
All Quiet on the Western Front | Universal | Carl Laemmle Jr. |
The Big House | Metro-Goldwyn-Mayer | Irving Thalberg |
Disraeli | Warner Bros. | Jack L. Warner và Darryl F. Zanuck |
The Divorcee | Metro-Goldwyn-Mayer | Robert Z. Leonard |
The Love Parade | Paramount | Ernst Lubitsch |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Cimarron | RKO Radio | William LeBaron |
East Lynne | Fox | Winfield Sheehan [c] |
The Front Page | United Artists, Caddo | Howard Hughes |
Skippy | Paramount | Adolph Zukor |
Trader Horn | Metro-Goldwyn-Mayer | Irving Thalberg |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Grand Hotel | Metro-Goldwyn-Mayer | Irving Thalberg |
Arrowsmith | Goldwyn, United Artists | Samuel Goldwyn |
Bad Girl | Fox | Winfield Sheehan [c] |
The Champ | Metro-Goldwyn-Mayer | King Vidor |
Five Star Final | Warner Bros., First National | Hal B. Wallis |
One Hour with You | Paramount | Ernst Lubitsch |
Shanghai Express | Paramount | Adolph Zukor |
The Smiling Lieutenant | Paramount | Ernst Lubitsch |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Cavalcade [e] | Fox | Winfield Sheehan [c] |
42nd Street | Warner Bros. | Darryl F. Zanuck |
A Farewell to Arms [e] | Paramount | Adolph Zukor |
I Am a Fugitive from a Chain Gang | Warner Bros. | Hal B. Wallis |
Lady for a Day | Columbia | Frank Capra |
Little Women [e] | RKO Radio | Merian C. Cooper và Kenneth Macgowan |
The Private Life of Henry VIII | London Films | Alexander Korda |
She Done Him Wrong | Paramount | William LeBaron |
Smilin' Through | Metro-Goldwyn-Mayer | Irving Thalberg |
State Fair | Fox | Winfield Sheehan [c] |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
It Happened One Night [f] | Columbia | Harry Cohn và Frank Capra |
The Barretts of Wimpole Street [f] | Metro-Goldwyn-Mayer | Irving Thalberg |
Cleopatra | Paramount | Cecil B. DeMille |
Flirtation Walk | First National | Jack L. Warner, Hal B. Wallis và Robert Lord |
The Gay Divorcee | RKO Radio | Pandro S. Berman |
Here Comes the Navy | Warner Bros. | Lou Edelman |
The House of Rothschild [f] | 20th Century, United Artists | Darryl F. Zanuck, William Goetz và Raymond Griffith |
Imitation of Life | Universal | John M. Stahl |
One Night of Love | Columbia | Harry Cohn và Everett Riskin |
The Thin Man | Metro-Goldwyn-Mayer | Hunt Stromberg |
Viva Villa! | Metro-Goldwyn-Mayer | David O. Selznick |
The White Parade | Fox | Jesse L. Lasky |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Mutiny on the Bounty [g] | Metro-Goldwyn-Mayer | Irving Thalberg và Albert Lewin |
Alice Adams | RKO Radio | Pandro S. Berman |
Broadway Melody of 1936 | Metro-Goldwyn-Mayer | John W. Considine Jr. |
Captain Blood [g] | Warner Bros., Cosmopolitan | Hal B. Wallis, Harry Joe Brown và Gordon Hollingshead |
David Copperfield | Metro-Goldwyn-Mayer | David O. Selznick |
The Informer [g] | RKO Radio | Cliff Reid |
The Lives of a Bengal Lancer | Paramount | Louis D. Lighton |
A Midsummer Night's Dream | Warner Bros. | Henry Blanke |
Les Misérables | 20th Century, United Artists | Darryl F. Zanuck |
Naughty Marietta | Metro-Goldwyn-Mayer | Hunt Stromberg |
Ruggles of Red Gap | Paramount | Arthur Hornblow Jr. |
Top Hat | RKO Radio | Pandro S. Berman |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Great Ziegfeld | Metro-Goldwyn-Mayer | Hunt Stromberg |
Anthony Adverse | Warner Bros. | Henry Blanke |
Dodsworth | Goldwyn, United Artists | Samuel Goldwyn và Merritt Hulbert |
Libeled Lady | Metro-Goldwyn-Mayer | Lawrence Weingarten |
Mr. Deeds Goes to Town | Columbia | Frank Capra |
Romeo and Juliet | Metro-Goldwyn-Mayer | Irving Thalberg |
San Francisco | Metro-Goldwyn-Mayer | John Emerson và Bernard H. Hyman |
The Story of Louis Pasteur | Warner Bros. | Henry Blanke |
A Tale of Two Cities | Metro-Goldwyn-Mayer | David O. Selznick |
Three Smart Girls | Universal | Joe Pasternak và Charles R. Rogers |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Life of Emile Zola | Warner Bros. | Henry Blanke |
The Awful Truth | Columbia | Leo McCarey và Everett Riskin |
Captains Courageous | Metro-Goldwyn-Mayer | Louis Lighton |
Dead End | Goldwyn, United Artists | Samuel Goldwyn và Merritt Hulbert |
The Good Earth | Metro-Goldwyn-Mayer | Irving Thalberg và Albert Lewin |
In Old Chicago | 20th Century Fox | Darryl F. Zanuck và Kenneth Macgowan |
Lost Horizon | Columbia | Frank Capra |
One Hundred Men and a Girl | Universal | Charles R. Rogers và Joe Pasternak |
Stage Door | RKO Radio | Pandro S. Berman |
A Star Is Born | Selznick International, United Artists | David O. Selznick |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
You Can't Take It with You | Columbia | Frank Capra |
The Adventures of Robin Hood | Warner Bros. | Hal B. Wallis và Henry Blanke |
Alexander's Ragtime Band | 20th Century Fox | Darryl F. Zanuck và Harry Joe Brown |
Boys Town | Metro-Goldwyn-Mayer | John W. Considine Jr. |
The Citadel | Metro-Goldwyn-Mayer | Victor Saville |
Four Daughters | Warner Bros., First National | Hal B. Wallis và Henry Blanke |
Grand Illusion [h] | R. A. O., World Pictures | Frank Rollmer và Albert Pinkovitch |
Jezebel | Warner Bros. | Hal B. Wallis và Henry Blanke |
Pygmalion | Pascal Film Productions | Gabriel Pascal |
Test Pilot | Metro-Goldwyn-Mayer | Louis Lighton |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Gone with the Wind | Selznick International, Metro-Goldwyn-Mayer | David O. Selznick |
Dark Victory | Warner Bros. | David Lewis |
Goodbye, Mr. Chips | Metro-Goldwyn-Mayer | Victor Saville |
Love Affair | RKO Radio | Leo McCarey |
Mr. Smith Goes to Washington | Columbia | Frank Capra |
Ninotchka | Metro-Goldwyn-Mayer | Sidney Franklin |
Of Mice and Men | Roach, United Artists | Lewis Milestone |
Stagecoach | United Artists | Walter Wanger |
The Wizard of Oz | Metro-Goldwyn-Mayer | Mervyn LeRoy |
Wuthering Heights | Goldwyn, United Artists | Samuel Goldwyn |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Rebecca | Selznick International, United Artists | David O. Selznick |
All This, and Heaven Too | Warner Bros. | Jack L. Warner, Hal B. Wallis và David Lewis |
Foreign Correspondent | Wanger, United Artists | Walter Wanger |
The Grapes of Wrath | 20th Century Fox | Darryl F. Zanuck và Nunnally Johnson |
The Great Dictator | Chaplin, United Artists | Charlie Chaplin |
Kitty Foyle | RKO Radio | David Hempstead |
The Letter | Warner Bros. | Hal B. Wallis |
The Long Voyage Home | Argosy, Wanger, United Artists | John Ford |
Our Town | Lesser, United Artists | Sol Lesser |
The Philadelphia Story | Metro-Goldwyn-Mayer | Joseph L. Mankiewicz |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
How Green Was My Valley | 20th Century Fox | Darryl F. Zanuck |
Blossoms in the Dust | Metro-Goldwyn-Mayer | Irving Asher |
Citizen Kane | RKO Radio | Orson Welles |
Here Comes Mr. Jordan | Columbia | Everett Riskin |
Hold Back the Dawn | Paramount | Arthur Hornblow Jr. |
The Little Foxes | RKO Radio | Samuel Goldwyn |
The Maltese Falcon | Warner Bros. | Hal B. Wallis |
One Foot in Heaven | Warner Bros. | Hal B. Wallis |
Sergeant York | Warner Bros. | Hal B. Wallis và Jesse L. Lasky |
Suspicion | RKO Radio | Alfred Hitchcock |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Mrs. Miniver | Metro-Goldwyn-Mayer | Sidney Franklin |
The Invaders (49th Parallel) | Ortus | Michael Powell |
Kings Row | Warner Bros. | Hal B. Wallis |
The Magnificent Ambersons | Mercury, RKO Radio | Orson Welles |
The Pied Piper | 20th Century Fox | Nunnally Johnson |
The Pride of the Yankees | Goldwyn, RKO Radio | Samuel Goldwyn |
Random Harvest | Metro-Goldwyn-Mayer | Sidney Franklin |
The Talk of the Town | Columbia | George Stevens |
Wake Island | Paramount | Joseph Sistrom |
Yankee Doodle Dandy | Warner Bros. | Jack L. Warner, Hal B. Wallis và William Cagney |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Casablanca | Warner Bros. | Hal B. Wallis |
For Whom the Bell Tolls | Paramount | Sam Wood |
Heaven Can Wait | 20th Century Fox | Ernst Lubitsch |
The Human Comedy | Metro-Goldwyn-Mayer | Clarence Brown |
In Which We Serve | Two Cities Films | Noël Coward |
Madame Curie | Metro-Goldwyn-Mayer | Sidney Franklin |
The More the Merrier | Columbia | George Stevens |
The Ox-Bow Incident | 20th Century Fox | Lamar Trotti |
The Song of Bernadette | 20th Century Fox | William Perlberg |
Watch on the Rhine | Warner Bros. | Hal B. Wallis |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Going My Way | Paramount | Leo McCarey |
Double Indemnity | Paramount | Joseph Sistrom |
Gaslight | Metro-Goldwyn-Mayer | Arthur Hornblow Jr. |
Since You Went Away | Selznick International, United Artists | David O. Selznick |
Wilson | 20th Century Fox | Darryl F. Zanuck |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Lost Weekend | Paramount | Charles Brackett |
Anchors Aweigh | Metro-Goldwyn-Mayer | Joe Pasternak |
The Bells of St. Mary's | RKO Radio | Leo McCarey |
Mildred Pierce | Warner Bros. | Jerry Wald |
Spellbound | Selznick International, United Artists | David O. Selznick |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Best Years of Our Lives | RKO Radio | Samuel Goldwyn |
Hnry V | Two Cities Films | Laurence Olivier |
It's a Wonderful Life | RKO Radio | Frank Capra |
The Razor's Edge | 20th Century Fox | Darryl F. Zanuck |
The Yearling | Metro-Goldwyn-Mayer | Sidney Franklin |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Gentleman's Agreement | 20th Century Fox | Darryl F. Zanuck |
The Bishop's Wife | RKO Radio | Samuel Goldwyn |
Crossfire | RKO Radio | Adrian Scott |
Great Expectations | Cineguild | Ronald Neame |
Miracle on 34th Street | 20th Century Fox | William Perlberg |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Hamlet | Two Cities Films, Universal | Laurence Olivier |
Johnny Belinda | Warner Bros. | Jerry Wald |
The Red Shoes | Independent Producers, The Archers | Michael Powell và Emeric Pressburger |
The Snake Pit | 20th Century Fox | Anatole Litvak và Robert Bassler |
The Treasure of the Sierra Madre | Warner Bros. | Henry Blanke |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
All the King's Men | Rossen, Columbia | Robert Rossen |
Battleground | Metro-Goldwyn-Mayer | Dore Schary |
The Heiress | Paramount | William Wyler |
A Letter to Three Wives | 20th Century Fox | Sol C. Siegel |
Twelve O'Clock High | 20th Century Fox | Darryl F. Zanuck |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
All About Eve | 20th Century Fox | Darryl F. Zanuck |
Born Yesterday | Columbia | S. Sylvan Simon |
Father of the Bride | Metro-Goldwyn-Mayer | Pandro S. Berman |
King Solomon's Mines | Metro-Goldwyn-Mayer | Sam Zimbalist |
Sunset Boulevard | Paramount | Charles Brackett |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
An American in Paris | Metro-Goldwyn-Mayer | Arthur Freed |
Decision Before Dawn | 20th Century Fox | Anatole Litvak và Frank McCarthy |
A Place in the Sun | Paramount | George Stevens |
Quo Vadis | Metro-Goldwyn-Mayer | Sam Zimbalist |
A Streetcar Named Desire | Warner Bros. | Charles K. Feldman |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Greatest Show on Earth | Paramount | Cecil B. DeMille |
High Noon | United Artists | Stanley Kramer |
Ivanhoe | Metro-Goldwyn-Mayer | Pandro S. Berman |
Moulin Rouge | Romulus Films | John Huston, John Woolf và James Woolf |
The Quiet Man | Republic | John Ford và Merian C. Cooper |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
From Here to Eternity | Columbia | Buddy Adler |
Julius Caesar | Metro-Goldwyn-Mayer | John Houseman |
The Robe | 20th Century Fox | Frank Ross |
Roman Holiday | Paramount | William Wyler |
Shane | Paramount | George Stevens |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
On the Waterfront | Columbia | Sam Spiegel [k] |
The Caine Mutiny | Columbia | Stanley Kramer |
The Country Girl | Paramount | William Perlberg |
Seven Brides for Seven Brothers | Metro-Goldwyn-Mayer | Jack Cummings |
Three Coins in the Fountain | 20th Century Fox | Sol C. Siegel |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Marty | United Artists, Steven Productions, Hecht-Lancaster Productions | Harold Hecht |
Love Is a Many-Splendored Thing | 20th Century Fox | Buddy Adler |
Mister Roberts | Warner Bros. | Leland Hayward |
Picnic | Columbia | Fred Kohlmar |
The Rose Tattoo | Paramount | Hal B. Wallis |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Around the World in 80 Days | United Artists, Michael Todd Productions | Michael Todd |
Friendly Persuasion | Allied Artists | William Wyler |
Giant | Warner Bros. | George Stevens và Henry Ginsberg |
The King and I | 20th Century Fox | Charles Brackett |
The Ten Commandments | Paramount | Cecil B. DeMille |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Bridge on the River Kwai | Columbia, Horizon Pictures | Sam Spiegel |
12 Angry Men | United Artists | Henry Fonda và Reginald Rose |
Peyton Place | 20th Century Fox | Jerry Wald |
Sayonara | Warner Bros. | William Goetz |
Witness for the Prosecution | United Artists | Arthur Hornblow Jr. |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Gigi | Metro-Goldwyn-Mayer | Arthur Freed |
Auntie Mame | Warner Bros. | Jack L. Warner |
Cat on a Hot Tin Roof | Metro-Goldwyn-Mayer | Lawrence Weingarten |
The Defiant Ones | Kramer, United Artists | Stanley Kramer |
Separate Tables | United Artists | Harold Hecht |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Ben-Hur | Metro-Goldwyn-Mayer | Sam Zimbalist |
Anatomy of a Murder | Columbia | Otto Preminger |
The Diary of Anne Frank | 20th Century Fox | George Stevens |
The Nun's Story | Warner Bros. | Henry Blanke |
Room at the Top | Remus Films | John Woolf và James Woolf |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Apartment | United Artists, The Mirisch Company | Billy Wilder |
The Alamo | United Artists, Batjac Productions | John Wayne |
Elmer Gantry | United Artists | Bernard Smith |
Sons and Lovers | 20th Century Fox | Jerry Wald |
The Sundowners | Warner Bros. | Fred Zinnemann |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
West Side Story | United Artists | Robert Wise |
Fanny | Warner Bros. | Joshua Logan |
The Guns of Navarone | Columbia, High Road | Carl Foreman |
The Hustler | 20th Century Fox | Robert Rossen |
Judgment at Nuremberg | United Artists | Stanley Kramer |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Lawrence of Arabia | Columbia, Horizon Pictures | Sam Spiegel |
The Longest Day | 20th Century Fox | Darryl F. Zanuck |
The Music Man | Warner Bros. | Morton DaCosta |
Mutiny on the Bounty | Metro-Goldwyn-Mayer | Aaron Rosenberg |
To Kill a Mockingbird | Universal-International | Alan J. Pakula |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Tom Jones | United Artists, Woodfall Films | Tony Richardson |
America America | Warner Bros. | Elia Kazan |
Cleopatra | 20th Century Fox | Walter Wanger |
How the West Was Won | Metro-Goldwyn-Mayer, Cinerama | Bernard Smith |
Lilies of the Field | United Artists | Ralph Nelson |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
My Fair Lady | Warner Bros. | Jack L. Warner |
Becket | Keep Films, Paramount Film Service | Hal B. Wallis |
Dr. Strangelove or: How I Learned to Stop Worrying and Love the Bomb | Columbia, Hawk Films | Stanley Kubrick |
Mary Poppins | Disney | Walt Disney và Bill Walsh |
Zorba the Greek | 20th Century Fox | Michael Cacoyannis |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Sound of Music | 20th Century Fox | Robert Wise |
Darling | Vic Films, Appia Films | Joseph Janni |
Doctor Zhivago | Metro-Goldwyn-Mayer | Carlo Ponti |
Ship of Fools | Columbia | Stanley Kramer |
A Thousand Clowns | United Artists | Fred Coe |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
A Man for All Seasons | Columbia, Highland Films | Fred Zinnemann |
Alfie | Sheldrake Films | Lewis Gilbert |
The Russians Are Coming, the Russians Are Coming | United Artists | Norman Jewison |
The Sand Pebbles | 20th Century Fox | Robert Wise |
Who's Afraid of Virginia Woolf? | Warner Bros. | Ernest Lehman |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
In the Heat of the Night | United Artists | Walter Mirisch |
Bonnie and Clyde | Warner Bros., Seven Arts | Warren Beatty |
Doctor Dolittle | 20th Century Fox | Arthur P. Jacobs |
The Graduate | Embassy | Lawrence Turman |
Guess Who's Coming to Dinner | Columbia | Stanley Kramer |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Oliver! | Romulus Films, Warwick Film Productions | John Woolf |
Funny Girl | Columbia | Ray Stark |
The Lion in Winter | Embassy, Haworth Productions | Martin Poll |
Rachel, Rachel | Warner Bros. | Paul Newman |
Romeo and Juliet | B.H.E. Productions, Verona Produzione, Dino De Laurentiis | Anthony Havelock-Allan và John Brabourne |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Midnight Cowboy | United Artists | Jerome Hellman |
Anne of the Thousand Days | Universal | Hal B. Wallis |
Butch Cassidy and the Sundance Kid | 20th Century Fox | John Foreman |
Hello, Dolly! | 20th Century Fox | Ernest Lehman |
Z [h] | O.N.C.I.C., Cinema V | Jacques Perrin và Ahmed Rachedi |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Patton | 20th Century Fox | Frank McCarthy |
Airport | Universal | Ross Hunter |
Five Easy Pieces | Columbia | Bob Rafelson và Richard Wechsler |
Love Story | Paramount | Howard G. Minsky |
M*A*S*H | 20th Century Fox | Ingo Preminger |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The French Connection | 20th Century Fox | Philip D'Antoni |
A Clockwork Orange | Warner, Hawk Films | Stanley Kubrick |
Fiddler on the Roof | United Artists | Norman Jewison |
The Last Picture Show | Columbia | Stephen J. Friedman |
Nicholas and Alexandra | Columbia | Sam Spiegel |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Godfather | Paramount | Albert S. Ruddy |
Cabaret | Allied Artists, ABC Pictures | Cy Feuer |
Deliverance | Warner Bros. | John Boorman |
The Emigrants [K] | Svensk Filmindustri | Bengt Forslund |
Sounder | 20th Century Fox | Robert B. Radnitz |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Sting | Universal | Tony Bill, Michael Phillips, and Julia Phillips |
American Graffiti | Lucasfilm, Universal, Coppola Co. | Francis Ford Coppola và Gary Kurtz |
Cries and Whispers [K] | Cinematograph, Svenska Filminstitutet | Ingmar Bergman |
The Exorcist | Warner Bros. | William Peter Blatty |
A Touch of Class | Avco Embassy, Gordon Film Productions | Melvin Frank |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Godfather Part II [m] | Paramount | Francis Ford Coppola, Gray Frederickson và Fred Roos |
Chinatown | Paramount | Robert Evans |
The Conversation | Paramount, Coppola Co. | Francis Ford Coppola |
Lenny | United Artists | Marvin Worth |
The Towering Inferno | 20th Century Fox, Warner Bros. | Irwin Allen |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
One Flew Over the Cuckoo's Nest | United Artists | Michael Douglas và Saul Zaentz [k] |
Barry Lyndon | Warner Bros., Peregrine Productions, Hawk Films | Stanley Kubrick |
Dog Day Afternoon | Warner Bros. | Martin Bregman and Martin Elfand |
Jaws | Universal | Richard D. Zanuck và David Brown |
Nashville | Paramount | Robert Altman |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Rocky | United Artists | Irwin Winkler và Robert Chartoff |
All the President's Men | Warner Bros. | Walter Coblenz |
Bound for Glory | United Artists | Robert F. Blumofe and Harold Leventhal |
Network | Metro-Goldwyn-Mayer, United Artists | Howard Gottfried |
Taxi Driver | Columbia | Michael Phillips và Julia Phillips |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Annie Hall | United Artists | Charles H. Joffe |
The Goodbye Girl | Metro-Goldwyn-Mayer, Warner Bros. | Ray Stark |
Julia | 20th Century Fox | Richard Roth |
Star Wars | Lucasfilm, 20th Century Fox | Gary Kurtz |
The Turning Point | 20th Century Fox | Herbert Ross và Arthur Laurents |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
The Deer Hunter | Universal, EMI | Barry Spikings, Michael Deeley, Michael Cimino, and John Peverall |
Coming Home | United Artists | Jerome Hellman |
Heaven Can Wait | Paramount | Warren Beatty |
Midnight Express | Columbia, Casablanca Filmworks | Alan Marshall và David Puttnam |
An Unmarried Woman | 20th Century Fox, Casablanca Filmworks | Paul Mazursky và Tony Ray |
Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Kramer vs. Kramer | Columbia | Stanley R. Jaffe |
All That Jazz | 20th Century Fox, Columbia | Robert Alan Aurthur |
Apocalypse Now | Zoetrope | Francis Ford Coppola, Fred Roos, Gray Frederickson và Tom Sternberg |
Breaking Away | 20th Century Fox | Peter Yates |
Norma Rae | 20th Century Fox | Tamara Asseyev và Alex Rose |
Năm | Tác phẩm | Nhà sản xuất | Chú thích |
---|---|---|---|
2020/21 93 |
Nomadland | Frances McDormand, Peter Spears, Mollye Asher, Dan Janvey, và Chloé Zhao | [46] |
Cô gái trẻ hứa hẹn | Ben Browning, Ashley Fox, Emerald Fennell, và Josey McNamara | ||
The Father | David Parfitt, Jean-Louis Livi, và Philippe Carcassonne | ||
Judas and the Black Messiah | Shaka King, Charles D. King, và Ryan Coogler | ||
Mank | Ceán Chaffin, Eric Roth, và Douglas Urbanski | ||
Khát vong đổi đời | Christina Oh | ||
Sound of Metal | Bert Hamelinck và Sacha Ben Harroche | ||
The Trial of the Chicago 7 | Marc Platt và Stuart M. Besser | ||
2021 94 |
CODA: Giai điệu con tim | Philippe Rousselet, Fabrice Gianfermi, và Patrick Wachsberger | [47] |
Belfast | Laura Berwick, Kenneth Branagh, Becca Kovacik, và Tamar Thomas | ||
Đừng nhìn lên | Adam McKay và Kevin Messick | ||
Drive My Car | Teruhisa Yamamoto | ||
Dune: Hành tinh cát | Mary Parent, Denis Villeneuve, và Cale Boyter | ||
King Richard: Huyền thoại nhà Williams | Tim White, Trevor White, và Will Smith | ||
Licorice Pizza | Sara Murphy, Adam Somner, và Paul Thomas Anderson | ||
Con hẻm ác mộng | J. Miles Dale, Guillermo del Toro, và Bradley Cooper | ||
The Power of the Dog | Emile Sherman, Iain Canning, Roger Frappier, Jane Campion, và Tanya Seghatchian | ||
Câu chuyện phía Tây | Steven Spielberg và Kristie Macosko Krieger | ||
2022 95 |
Cuộc chiến đa vũ trụ | Daniel Kwan, Daniel Scheinert và Jonathan Wang | [48] |
Phía Tây không có gì lạ | Malte Grunert | ||
Avatar: Dòng chảy của nước | James Cameron và Jon Landau | ||
The Banshees of Inisherin | Graham Broadbent, Pete Czernin, và Martin McDonagh | ||
Elvis | Baz Luhrmann, Catherine Martin, Gail Berman, Patrick McCormick và Schuyler Weiss | ||
The Fabelmans: Tuổi trẻ huy hoàng | Kristie Macosko Krieger, Steven Spielberg và Tony Kushner | ||
Tár | Todd Field, Alexandra Milchan, và Scott Lambert | ||
Phi công siêu đẳng Maverick | Tom Cruise, Christopher McQuarrie, David Ellison và Jerry Bruckheimer | ||
Đáy thượng lưu | Erik Hemmendorff và Philippe Bober | ||
Women Talking | Dede Gardner, Jeremy Kleiner, và Frances McDormand | ||
2023 96 |
Oppenheimer | Emma Thomas, Charles Roven và Christopher Nolan | [49] |
American Fiction | Ben LeClair, Nikos Karamigios, Cord Jefferson và Jermaine Johnson | ||
Kỳ án trên đồi tuyết | Marie-Ange Luciani và David Thion | ||
Barbie | David Heyman, Margot Robbie, Tom Ackerley và Robbie Brenner | ||
The Holdovers | Mark Johnson | ||
Vầng trăng máu | Dan Friedkin, Bradley Thomas, Martin Scorsese và Daniel Lupi | ||
Maestro | Bradley Cooper, Steven Spielberg, Fred Berner, Amy Durning và Kristie Macosko Krieger | ||
Muôn kiếp nhân duyên | David Hinojosa, Christine Vachon và Pamela Koffler | ||
Poor Things | Ed Guiney, Andrew Lowe, Yorgos Lanthimos và Emma Stone | ||
The Zone of Interest | James Wilson |
|
|
Công ty sản xuất | Đề cử | Chiến thắng |
---|---|---|
20th Century Studios | 60 | 9 |
Columbia Pictures | 56 | 12 |
Metro-Goldwyn-Mayer | 40 | 9 |
Universal Pictures | 34 | 9 |
Warner Bros. Pictures | 25 | 9 |
Paramount Pictures | 20 | 11 |
Searchlight Pictures | 17 | 4 |
Miramax Films | 15 | 4 |
DreamWorks | 13 | 4 |
Walt Disney Studios | 13 | 0 |
RKO Pictures | 11 | 1 |
Focus Features | 10 | 0 |
Samuel Goldwyn Productions | 8 | 1 |
The Weinstein Company | 6 | 2 |
Selznick International Pictures | 5 | 2 |
Annapurna Pictures | 5 | 0 |
A24 | 3 | 1 |
J. Arthur Rank-Two Cities Films | 3 | 1 |
Cosmopolitan | 3 | 0 |
Netflix | 3 | 0 |
Pixar Animation Studios | 2 | 0 |
The Caddo Company | 2 | 0 |
Walter Wanger (production company) | 2 | 0 |
Mercury | 2 | 0 |