Cáo Rüppell

Cáo Rüppell
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
Họ: Canidae
Chi: Vulpes
Loài:
V. rueppellii[1]
Danh pháp hai phần
Vulpes rueppellii[1]
(Schinz, 1825)[3]
Phạm vi của cáo Rüppell

Cáo Rüppell (danh pháp hai phần: Vulpes rueppellii) là một loài động vật thuộc chi Cáo họ Chó. Nó sống ở Bắc Phi, Trung Đông và tây nam Á.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Wozencraft, W. C. (2005). “Species Vulpes rueppellii. Trong Wilson, D. E.; Reeder, D. M. (biên tập). Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference . Johns Hopkins University Press. tr. 532–628. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ Mallon, D.; Murdoch, J.D.; Wacher, T. (2015). Vulpes rueppellii. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T23053A46197483. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-4.RLTS.T23053A46197483.en. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Schinz, H. R. (1825). “Rüppel'scher Hund. Canis Rüppelii”. Trong Cuvier, G.; Schinz, H. R. (biên tập). Das Thierreich, eingetheilt nach dem Bau der Thiere als Grundlage ihrer Naturgeschichte und der vergleichenden Anatomie von den Herrn Ritter von Cuvier. IV. Stuttgart und Tübingen: J.G. Cotta'sche Buchhandlung. tr. 508–509.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Cùng tìm hiểu những biện pháp bảo vệ đôi mắt các bạn nhé
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
[Review Sách] Quân Vương
[Review Sách] Quân Vương
Tác phẩm “Quân Vương” của Niccolò Machiavelli là nghệ thuật hay xảo thuật trị quốc? đến nay hậu thế vẫn tiếp tục tranh luận
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.