Lửng | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Mustelidae |
Phân họ (subfamilia) | Melinae Mellivorinae Taxidiinae |
![]() Badger ranges
Lửng mật (Mellivora capensis)
Lửng châu Mỹ (Taxidea taxus)
Lửng châu Âu (Meles meles)
Lửng châu Á (Meles leucurus)
Lửng Nhật Bản (Meles anakuma)
Chồn bạc má bắc (Melogale moschata)
Chồn bạc má nam (Melogale personata)
Chồn bạc má Java (Melogale orientalis)
Chồn bạc má Borneo (Melogale everetti) | |
Genera | |
Lửng là động vật ăn tạp chân ngắn trong họ Chồn Mustelidae. Có 11 loài lửng phân nhóm thành 3 phân họ chính: Melinae (9 họ lửng Á – Âu), Mellivorinae (lửng mật) và Taxideinae (lửng châu Mỹ).[1].
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)