Thủ đô Trung Quốc hay Kinh đô Trung Quốc (tiếng Trung: 中国京都; Hán-Việt: Trung Quốc kinh đô; bính âm: ZhōngguóJīngdū) là nơi đặt bộ máy hành chính trung ương của các triều đại và chính quyền tồn tại ở Trung Quốc. Đồng thời, các kinh đô cũng thường là những trung tâm kinh tế - chính trị của cả nước.
Trong lịch sử Trung Quốc từng tồn tại rất nhiều kinh đô. Trong đó, có Bốn cố đô lớn Trung Quốc (tiếng Trung: 中国四大古都; Hán-Việt: Trung Quốc tứ đại cổ đô; bính âm: Zhōngguó sì dà gǔdū) được nhiều triều đại của Trung Quốc đóng đô nhất là: Trường An, Lạc Dương, Nam Kinh và Bắc Kinh.
Bốn kinh đô này, kết hợp với bốn cố đô của Trung Quốc là Khai Phong (bổ sung thập niên 1920), Hàng Châu (bổ sung thập niên 1930), An Dương (bổ sung sau năm 1988) và Trịnh Châu (bổ sung năm 2004) tạo thành Tám cố đô của Trung Quốc.
Bộ tộc | Kinh đô | Niên đại | |
---|---|---|---|
Bàn Cổ thị | Bàn Cổ | ||
Nữ Oa thị (Tam Hoàng) | Nữ Oa | ||
Hữu Sào thị[chú thích 1] (Tam Hoàng) | Hữu Sào | ||
Toại Nhân thị (Tam Hoàng) | Toại Nhân | ||
Chúc Dung thị (Tam Hoàng) | Chúc Dung | ||
Phục Hy thị[chú thích 2] (Tam Hoàng) | Trần (tương truyền nay thuộc Hoài Dương, Hà Nam) | Phục Hy (tương truyền ước khoảng 2852 TCN- khoảng 2737 TCN) | |
Thần Nông thị (Tam Hoàng Ngũ Đế) | Lỗ (tương truyền nay thuộc Khúc Phụ, Sơn Đông) | Thần Nông[chú thích 3] (tương truyền ước khoảng 2737 TCN- khoảng 2699 TCN) | |
Viêm Đế[chú thích 4] (tương truyền ước khoảng 2737 TCN - khoảng 2699 TCN) | |||
Hữu Hùng thị[chú thích 5] (Tam Hoàng Ngũ Đế) | Hiên Viên[chú thích 6] (tương truyền nay thuộc Tân Trịnh, Hà Nam) | Hoàng Đế (tương truyền ước khoảng 2699 TCN - khoảng 2588 TCN) | |
Bào Hy thị[chú thích 7] (Ngũ Đế) | Uyển Khâu (tương truyền nay thuộc Hoài Dương, Hà Nam) | Thái Hạo | |
Cùng Tang thị[chú thích 8] (Ngũ Đế) | Cùng Tang (tương truyền nay thuộc phía bắc Khúc Phụ, Sơn Đông) | Thiếu Hạo (tương truyền ước khoảng 2587 TCN - khoảng 2491 TCN) | |
Cộng Công thị (Tam Hoàng) | Cộng Công[chú thích 9] | ||
Cao Dương thị (Ngũ Đế) | Cao Dương (tương truyền nay nằm tại phía bắc thôn Cựu Thành, trấn Bàng Khẩu, huyện Cao Dương, Hà Bắc) | Đế Chuyên Húc (tương truyền ước khoảng 2490 TCN - khoảng thế kỷ 25 TCN) | |
Đế Khâu (tương truyền nay thuộc Bộc Dương, Hà Nam) | Đế Chuyên Húc (tương truyền ước khoảng thế kỷ 25 TCN - khoảng 2413 TCN) | ||
Cao Tân thị (Ngũ Đế) | Đế Khâu (tương truyền nay thuộc Bộc Dương, Hà Nam) | Đế Khốc }} (tương truyền ước khoảng 2412 TCN - khoảng thế kỷ 24 TCN) | |
Bạc[chú thích 10] (tương truyền nay thuộc phía tây Yển Sư, Hà Nam) | Đế Khốc (tương truyền ước khoảng thế kỷ 24TCN - khoảng 2343 TCN) | ||
Thanh Dương thị (Ngũ Đế) | Thanh Hóa (tương truyền nay thuộc phía đông Bác Ái, Hà Nam) | Đế Chí (tương truyền ước khoảng 2343 TCN - khoảng 2333 TCN) | |
Đào Đường thị (Ngũ Đế) | Bình Dương (tương truyền nay thuộc tây nam Lâm Phần, Sơn Tây) | Nghiêu (tương truyền ước khoảng 2333 TCN - khoảng 2234 TCN) | |
Hữu Ngu thị (Ngũ Đế) | Bồ Phản (tương truyền nay thuộc Vĩnh Tế, Sơn Tây) | Thuấn (tương truyền ước khoảng 2233 TCN - khoảng 2184 TCN) |
Kinh đô/Thủ đô Trung Quốc | |||
---|---|---|---|
Triều đại | Kinh đô/Thủ đô | Niên đại | |
Hạ[chú thích 11] | Tiên Hạ[chú thích 12] | Đại Hạ[chú thích 13] (tương truyền nay thuộc Hạ huyện, Sơn Tây) | ?-Cổn |
Sùng (tương truyền nay thuộc Tung huyện, Hà Nam) | Cổn | ||
Dương Thành[note 1] (tương truyền nay thuộc trấn Cáo Thành, Đăng Phong, Hà Nam) | Vũ | ||
Dương Địch[note 1] (tương truyền nay thuộc Vũ Châu, Hà Nam) | Vũ-Thái Khang | ||
Hữu Cùng thị | Tư (鉏) (không rõ địa điểm hiện tại) | Hậu Nghệ (chính quyền Hữu Cùng thị) | |
Cùng Thạch (tương truyền nay thuộc phía nam Lạc Dương, Hà Nam) | Hậu Nghệ, Hàn Trác (Chính quyền Hữu Cùng thị, Bá Minh thị) | ||
Châm (có thuyết cho là nay thuộc trấn Chi Điền, Củng Nghĩa, Hà Nam có thuyết cho là nay thuộc khu Lão Thành, Lạc Dương, Hà Nam) |
Thái Khang, Trung Khang | ||
Đế Khâu (tương truyền nay thuộc tây nam Bộc Dương, Hà Nam) | Tướng, Thiếu Khang | ||
Nguyên (có thuyết nói nay thuộc tây bắc Tế Nguyên, Hà Nam) | Trữ | ||
Lão Khâu (tương truyền nay thuộc trấn Trần Lưu, Khai Phong, Hà Nam) | Trữ-Quýnh | ||
Tây Hà (có thuyết nói nay thuộc đông nam An Dương, Hà Nam) | Cần-Phát | ||
Châm (có thuyết cho là nay thuộc trấn Chi Điền, Củng Nghĩa, Hà Nam có thuyết cho là nay thuộc khu Lão Thành, Lạc Dương, Hà Nam) |
Kiệt | ||
"Hà Nam" (không rõ ràng về địa điểm ngày nay, có thuyết nói nay ở phía đông khu Lão Thành, Lạc Dương, Hà Nam) |
Kiệt | ||
Thương[chú thích 14] | Tiên Thương[chú thích 15] | Bạc (có thuyết nói là nay thuộc vùng ranh giới giữa tây bộ Liêu Ninh và đông bắc bộ Hà Bắc có thuyết nói là nay thuộc Yển Sư, Hà Nam) |
Tiết |
Phiên[chú thích 16] (có thuyết cho là nay thuộc nay thuộc khu vực Bắc Kinh và bình nguyên Ký Đông bắc bộ Hà Bắc) | Tiết | ||
Chỉ Thạch[chú thích 17] (có thuyết cho là nay thuộc khu vực ở phía nam Thạch Gia Trang và phía bắc của Hình Đài) |
Chiêu Minh | ||
Thương[chú thích 18] (có thuyết cho là nay thuộc khu vực Chương Hà, có thuyết nói là nay thuộc khu Thương Châu, Thiểm Tây) |
Chiêu Minh | ||
Thương Khâu[note 2] (có thuyết cho là nay thuộc trung bộ Hà Bắc và bắc bộ Hà Nam) | Tướng Thổ | ||
"Thái Sơn Hạ" (có thuyết cho là nay ở chân núi của Thái Hành Sơn) | Tướng Thổ | ||
Thương Khâu[note 2] (có thuyết cho là nay thuộc trung bộ Hà Bắc và bắc bộ Hà Nam) | Tướng Thổ | ||
Nghiệp (nay thuộc lưu vực Chương Hà, địa phận Lâm Chương, Hà Bắc) | Thượng Giáp | ||
Ân (không rõ địa điểm hiện nay) | Vương Hợi | ||
Thương Khâu[note 2] (có thuyết cho là nay thuộc trung bộ Hà Bắc và bắc bộ Hà Nam) | "Ân hầu" | ||
tảo Thương | Bạc[chú thích 19] (vị trí hiện nay bất nhất, có thuyết cho là nay thuộc di chỉ Thương Thành tại Trịnh Châu, Hà Nam) |
Đại Ất Thang-Thái Mậu Mật (khoảng 1600 TCN - 1422 TCN) | |
Hiêu[chú thích 20] (có thuyết cho là nay thuộc Ngao Thương hoặc Ngao Sơn ở đông bắc Huỳnh Dương, Hà Nam có thuyết cho là nay thuộc vùng núi Nghi Mông, Sơn Đông có thuyết cho là nay thuộc di chỉ Thương Thành, Trịnh Châu, Hà Nam) |
Trọng Đinh Trang, Bốc Nhâm Phát (Trọng Đinh nguyên niên, [tham 1]khoảng 1421 TCN - 1386 TCN) | ||
Tương (có thuyết cho là nay thuộc đông nam huyện Nội Hoàng, Hà Nam) | Tiên Giáp Chỉnh (Hà Đản Giáp nguyên niên[tham 1]khoảng 1385 TCN - 1377 TCN) | ||
Tý[note 3] (có thuyết cho là nay thuộc phía bắc Vận Thành, Sơn Đông) | Thả Ất Đằng-Thả Đinh Tân (khoảng 1376 TCN - 1328 TCN) | ||
Hình[note 3][chú thích 21] (có thuyết cho là nay thuộc Hình Đài, Hà Bắc) | Thả Ất Đằng-Thả Đinh Tân (khoảng 1376 TCN - 1328 TCN) | ||
Yểm (có thuyết cho là nay thuộc Khúc Phụ, Sơn Đông) | Nam Canh Canh, Tượng Giáp Hòa (khoảng 1327 TCN - 1315 TCN) | ||
vãn Thương[chú thích 22] | Ân (nay thuộc tây bắc An Dương, Hà Nam) | Bàn Canh Tuần-Đế Tân Thụ (khoảng 1314 TCN - 1046 TCN) | |
Triều Ca[chú thích 23] (có thuyết cho là nay thuộc trấn Triều Ca, Kỳ huyện, Hà Nam) | Đế Tân Thụ (khoảng 1046 TCN) | ||
Chu[chú thích 24][chú thích 25] | Tiên Chu[chú thích 26] | (nay thuộc đông nam bộ tỉnh Sơn Tây) | Khí - Bất Truật |
(thuộc lưu vực sông Phần thời cổ, nay thuộc trung bộ tỉnh Sơn Tây) | Bất Truật - Công Lưu | ||
Thai (nay thuộc đông nam bộ tỉnh Sơn Tây, tương truyền nay thuộc Vũ Công, Thiểm Tây) | Công Lưu | ||
Bân(có thuyết cho là nay thuộc phía tây Hầu Mã, Sơn Tây; phụ cận lưu vực sông Phần thời cổ nay thuộc Vạn Vinh, Hà Tân, Tắc Sơn của Sơn Tây; tương truyền nay thuộc Bân huyện, Thiểm Tây) |
Công Lưu - Chu Thái vương | ||
Kì Chu[chú thích 27] (nay thuộc Kỳ Sơn và Phù Phong của Thiểm Tây) | Chu Thái vương - Chu Văn vương | ||
Hạo[chú thích 28] (đô thành, trung tâm chính trị phía tây, nay cách Tây An 12 km về phía tây nam, thuộc khu Tần Đô của Hàm Dương, Thiểm Tây) |
Chu Văn vương - khoảng 1046 TCN | ||
Tây Chu | Hạo/Tông Chu[chú thích 29] (nay thuộc khu Tần Đô, Hàm Dương, Thiểm Tây) | khoảng 1046 TCN - 771 TCN | |
Thành Chu[note 4] (bồi đô, nay thuộc khu Tây Công, Lạc Dương, Hà Nam) |
khoảng 1046 TCN - 771 TCN | ||
Trịnh (nay thuộc Hoa huyện, Thiểm Tây) | Chu Mục vương | ||
Khuyển Khâu (nay thuộc Hưng Bình, Thiểm Tây) | Chu Ý vương | ||
Đông Chu | Thành Chu[note 4] (nay thuộc khu Tây Công, Lạc Dương, Hà Nam) | 770 TCN - 367 TCN | |
Lạc[chú thích 30] (đô thành Tây Chu quốc, nay thuộc khu Tây Công, Lạc Dương, Hà Nam) | 367 TCN - 256 TCN | ||
Củng (đô thành Đông Chu quốc, nay thuộc tây nam Củng Nghĩa, Hà Nam) | 367 - 249 TCN | ||
Tần[chú thích 31] | Tây Thùy (nay thuộc khu vực tỉnh Cam Túc) [chú thích 32] | ? - Phi Tử | |
Tần Ấp (nay thuộc khu vực Thanh Thủy và Trương Gia Xuyên, Thiểm Tây) | Phi Tử - 822 TCN | ||
Khuyển Khâu[chú thích 33] (nay thuộc Lễ, Cam Túc) | 822 TCN - 776 TCN | ||
Khiên Ấp[chú thích 34] (có thuyết cho là nay thuộc Lũng huyện, Thiểm Tây) | 776 TCN - 762 TCN | ||
Khiên Vị Chi Hội (nay thuộc My, Thiểm Tây) | 762 TCN - 714 TCN | ||
Bình Dương (nay thuộc Bảo Kê, Thiểm Tây) | 714 TCN - 677 TCN | ||
Ung (nay thuộc đông nam Phượng Tường, Thiểm Tây) | 677 TCN - 383 TCN | ||
Lịch Dương (nay thuộc đông nam Phú Bình, Thiểm Tây) | 383 TCN - 350 TCN | ||
Hàm Dương (nay thuộc đông bắc Hàm Dương, Thiểm Tây) | 350 TCN - 207 TCN | ||
Hán[chú thích 35][chú thích 36] | Tây Hán | Lạc Dương (nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam) | 202 TCN |
Lịch Dương (nay thuộc khu Lâm Đồng, Tây An, Thiểm Tây) | 202 TCN - 200 TCN | ||
Trường An | 200 TCN - 8 TCN | ||
nhà Tân | Thường An (tức Trường An) | 8 - 2 ÂL/23 | |
Huyền Hán | Uyển Thành (nay thuộc khu Uyển Thành, Nam Dương, Hà Nam) | 2 ÂL/23 - 10 ÂL/23 | |
Lạc Dương | 10 ÂL/23 - 24 | ||
Trường An | 24 - 10 ÂL/25 | ||
Xích Mi Hán | Trường An | 10 ÂL/25 - 27 | |
Đông Hán | Hạo Thành (nay thuộc trấn Cố Thành Điếm, Bách Hương, Hà Bắc) | 5/8/25 - 26 | |
Lạc Dương[chú thích 37] (nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam) | 26 - 190 | ||
Trường An[chú thích 38] | 191 - 195 | ||
Hứa huyện[chú thích 39] (nay thuộc Hứa Xương, Hà Nam) | 196 - 220 | ||
Thục Hán (Tam Quốc) |
Thành Đô | 221 - 263 | |
Tào Ngụy (Tam Quốc) | Nghiệp (nay nằm tại nơi giáp ranh giữa hai huyện Lâm Chương và Từ thuộc tỉnh Hà Bắc) | 204 - 220 | |
Hứa huyện (nay thuộc Hứa Xương, Hà Nam) | 220 - 221[note 5] | ||
Lạc Dương | 221 - 265[note 5] | ||
Đông Ngô (Tam Quốc) | Công An (nay thuộc Công An, Hồ Bắc) | - 221 | |
Vũ Xương (nay ở phía đông khu Ngạc Thành, Ngạc Châu, Hồ Bắc) | 221 - 9 ÂL/229 | ||
Kiến Nghiệp (nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô) | 9 ÂL/229 - 9 ÂL/265 | ||
Vũ Xương (nay ở phía đông khu Ngạc Thành, Ngạc Châu, Hồ Bắc) | 9 ÂL/265 - 12 ÂL/266 | ||
Kiến Nghiệp (nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô) | 12 ÂL/266 - 280 | ||
Tấn[chú thích 40] | Tây Tấn | Lạc Dương | 265 - 6 ÂL/311 |
Trường An | 1 ÂL/313 - 11 ÂL/316 | ||
Đông Tấn | Kiến Khang (nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô) | 317 - 420 | |
Bắc Ngụy (Bắc triều) [chú thích 41][chú thích 42] | Đại quốc (Thập Lục Quốc) |
338 - 340 | |
Thịnh Lạc[note 6] (nay ở phía bắc thôn Thạch Thành Tử, Hòa Lâm Cách Nhĩ, Nội Mông) | 340 - 376 | ||
Ngưu Xuyên (nằm bên bờ sông Tháp Bố nay thuộc Hô Hòa Hạo Đặc[chú thích 43], Nội Mông) | 1 ÂL/386 - 386 | ||
Thịnh Lạc[note 6] (nay ở phía bắc thôn Thạch Thành Tử, Hòa Lâm Cách Nhĩ, Nội Mông) | 386 - 4 ÂL/386 | ||
Bắc Ngụy (Bắc triều) |
Thịnh Lạc[note 6] (nay ở phía bắc thôn Thạch Thành Tử, Hòa Lâm Cách Nhĩ, Nội Mông) | 4 ÂL/386 - 398 | |
Bình Thành (nay ở về phía bắc của thị khu Đại Đồng, Sơn Tây) | 7 ÂL/398 - 494 | ||
Lạc Dương | 494 - 534 | ||
Đông Ngụy (Bắc triều) |
Nghiệp (nay nằm tại nơi giáp ranh giữa hai huyện Lâm Chương và Từ thuộc tỉnh Hà Bắc) | 534 - 550 | |
Tây Ngụy (Bắc triều) |
Trường An | 535 - 557 | |
Bắc Tề (Bắc triều) | Nghiệp Thành (nay nằm tại nơi giáp ranh giữa hai huyện Lâm Chương và Từ thuộc tỉnh Hà Bắc) | 550 - 577 | |
Bắc Chu (Bắc triều) | Trường An | 557 - 581 | |
Lưu Tống (Nam triều) | Kiến Khang (nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô) | 420 - 479 | |
Nam Tề (Nam triều) | Kiến Khang (nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô) | 479 - 502 | |
Lương (Nam triều) [chú thích 44] | Kiến Khang (nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô) | 502 - 552 | |
Giang Lăng (nay thuộc khu Kinh Châu, Hồ Bắc) | 552 - 555 | ||
Kiến Khang (nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô) | 555 - 557 | ||
Hậu Lương[chú thích 45] | Giang Lăng (nay thuộc khu Kinh Châu, Hồ Bắc) | 555 - 587 | |
Trần (Nam triều) [chú thích 46] | Kiến Khang (nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô) | 557 - 589 | |
Tùy[chú thích 47] | Đông Kinh (nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam) [note 7] | 581 - 582 | |
Đại Hưng (tức Trường An) [note 8] | 582 - 584 | ||
Đông Kinh (nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam) [note 7] | 584 - 585 | ||
Đại Hưng (tức Trường An) [note 8] | 585 - 604 | ||
Đông Kinh (Đông đô, nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam) [note 7] | 604 - 618 | ||
Đại Hưng (Kinh sư, tức Trường An) [note 8] | 604 - 618 | ||
Đường[chú thích 48][chú thích 49] | Trường An[note 9] | 618 - 690 | |
Đông Đô (nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam) | 690 - 16/10/705 (Chính quyền Võ Chu) | ||
Chu | Thần Đô[chú thích 50] (nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam) | 16/10/690 - 3/3/705 (chính quyền Võ Chu) | |
Trường An[note 9] | 3/3/705 - 2 ÂL/904 | ||
Lạc Dương[chú thích 51] | 2 ÂL/904 - 907 | ||
Hậu Lương (Ngũ Đại) | Đông Đô (nay thuộc Khai Phong, Hà Nam) | 907 - 909 | |
Tây Đô (nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam) | 909 - 913 | ||
Đông Đô (nay thuộc Khai Phong, Hà Nam) | 913 - 923 | ||
Hậu Đường (Ngũ Đại) | Đông Đô (nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam) | 923 - 936 | |
Hậu Tấn (Ngũ Đại) | Đông Kinh (nay thuộc Khai Phong, Hà Nam) | 936 - 947 | |
Hậu Hán (Ngũ Đại) | Đông Kinh (nay thuộc Khai Phong, Hà Nam) | 947 - 951 | |
Bắc Hán (Thập Quốc) |
Thái Nguyên | 951 - 979 | |
Hậu Chu (Ngũ Đại) | Đông Kinh (nay thuộc Khai Phong, Hà Nam) | 951 - 960 | |
Tống[chú thích 52] | Bắc Tống | Đông Kinh[chú thích 53] (nay thuộc Khai Phong, Hà Nam) | 4/2/960 - 20/3/1127 |
Nam Tống | Nam Kinh (nay thuộc Thương Khâu, Hà Nam) | 12/6/1127 - ? | |
Dương Châu[note 10] | ? - 2 ÂL/1129 | ||
Trấn Giang[note 10] | 2 ÂL/1129 - 1129 | ||
Lâm An[note 10][note 11] (nay thuộc Hàng Châu, Chiết Giang) | 1129 - 9 ÂL/1129 | ||
Việt Châu[note 11] (nay thuộc Thiệu Hưng, Chiết Giang) | 10 ÂL/1129 - 12 ÂL/1129 | ||
Minh Châu[note 11] (nay thuộc Ninh Ba, Chiết Giang) | 12 ÂL/1129 - 1129 | ||
Định Hải[note 11] (nay thuộc khu Định Hải, Ninh Ba, Chiết Giang) | 1129 - 1 ÂL/1130 | ||
(trên vùng biển gần bờ Thai Châu và Ôn Châu) [note 11] | 1 ÂL/1130 - 4 ÂL/1130 | ||
Chương An[note 11] (nay thuộc khu Tiêu Giang, Thai Châu, Chiết Giang) | 12/2/1130[chú thích 54] - 28/2/1130[chú thích 55] | ||
Việt Châu (nay thuộc Thiệu Hưng, Chiết Giang) | 4 ÂL/1130 - hạ 1130[note 11] | ||
Lâm An[note 11][chú thích 56] (nay thuộc Hàng Châu, Chiết Giang) | hạ 1130 - 4/2/1276 | ||
Phúc Châu | 14/6/1276 - 1277 | ||
Quảng Châu | 1277 - 3 ÂL/1278 | ||
Mai Úy Tường Long[chú thích 57] (nay thuộc Mai Oa, đảo Đại Nhĩ Sơn, Hương Cảng) | 3 ÂL/1278 - 1278 | ||
Nhai Sơn[chú thích 58] (nay thuộc trấn Cổ Tỉnh, khu Tân Hội, Giang Môn, Quảng Đông) | 1278 - 19/3/1279[chú thích 59] | ||
Liêu[chú thích 60][note 12][tham 2] | Khiết Đan[note 12] | 907 - 916[chú thích 61] | |
Khiết Đan Quốc[note 12] | 916 - 918[chú thích 62] | ||
Thượng Kinh[note 13] (nay là Ba La thành ở phía nam trấn Lâm Đông, kỳ Ba Lâm Tả, Nội Mông) | 918 - khoảng từ 936 đến 947 | ||
[note 12] | Thượng Kinh[note 13] (nay là Ba La thành ở phía nam trấn Lâm Đông, kỳ Ba Lâm Tả, Nội Mông) | khoảng 936 đến 947 - 983 | |
Khiết Đan Quốc[note 12] | Thượng Kinh[note 13] (nay là Ba La thành ở phía nam trấn Lâm Đông, kỳ Ba Lâm Tả, Nội Mông) | 983 - 1066 | |
Đại Liêu[note 12] | Thượng Kinh[note 13] (nay là Ba La thành ở phía nam trấn Lâm Đông, kỳ Ba Lâm Tả, Nội Mông) | 1066 - 1120 | |
Bắc Liêu | Nam Kinh[chú thích 63] (nay thuộc tây nam khu Tân Thành và đông khu Phong Đài của Bắc Kinh) | 1122 - 1123 | |
Tây Bắc Liêu | Khả Đôn thành (nay thuộc huyện Đạt Hân Kỳ Lăng, tỉnh Bố Nhĩ Can, Mông Cổ) | 1124 - 1130 | |
Tây Liêu | Hiệp Mật Lập (nay thuộc Ngạch Mẫn, Tân Cương) | 1132 - 1134 | |
Hổ Tư Oát Nhĩ Đóa (nay thuộc Tokmok, Chuy, Kyrgyzstan) [chú thích 64] | 1134 - 1218 | ||
Đông Liêu | Trung Kinh[chú thích 65] (nay thuộc Khai Nguyên, Liêu Ninh) | 1213 - 1269 | |
Hậu Liêu | Trừng Châu (nay thuộc Hải Thành, Liêu Ninh) | 1216 - 1219 | |
Tây Hạ[tham 2] | Hưng Khánh[chú thích 66] (nay thuộc Ngân Xuyên, Ninh Hạ) | 1038-1227 | |
Đại Kim[chú thích 67][tham 2] | Thượng Kinh[chú thích 68] (nay thuộc khu A Thành, Cáp Nhĩ Tân, Hắc Long Giang) | 1115 - 3 ÂL/1153 | |
Trung Đô[chú thích 69] (nay thuộc tây nam khu Tây Thành và đông khu Phong Đài thuộc Bắc Kinh) | 3 ÂL/1153 - 1214 | ||
Đông Kinh (nay thuộc Liêu Dương, Liêu Ninh) | 27/10/1161 - 12 ÂL/1161[chú thích 70] | ||
Nam Kinh[chú thích 71] (nay thuộc Khai Phong, Hà Nam) | 1214 - 25/12 ÂL (1232) | ||
Quy Đức (nay thuộc Thương Khâu, Hà Nam) | 1232 - ? | ||
Thái Châu[chú thích 72] (nay thuộc huyện Nhữ Nam, Hà Nam) | ? - 9/22/1234 | ||
Đại Nguyên[chú thích 73][tham 3] | Đại Mông Cổ Quốc | Khoát Điệt Ngạch A Lạt Đặc[chú thích 74] (nay thuộc huyện Đức Lặc Cách Nhĩ Hãn, tỉnh Khẳng Đặc, Mông Cổ) |
Thành Cát Tư Hãn-Mông Kha[chú thích 75][tham 3] |
Cáp Lạp Hòa Lâm (nay thuộc huyện Cáp Lạp Hòa Lâm, tỉnh Tiền Hàng Ái, Mông Cổ) |
1220 - 8/1264[chú thích 76][tham 3] | ||
Khai Bình/Thượng Đô (nay nằm ở bờ bắc sông Thiểm Điện thuộc kỳ Chính Lam, Nội Mông) |
5/5/1260 - 1276[chú thích 77][tham 3] | ||
Yên Kinh/Đại Đô[chú thích 78][tham 3] (nay thuộc Bắc Kinh) | 1271 - 8 ÂL/1368 | ||
Bắc Nguyên | Thượng Đô (nay thuộc kỳ Chính Lam, Nội Mông) | 8 ÂL/1368 - 1369 | |
Ứng Xương (nay thuộc tô mộc Đạt Nhĩ Hãn, kỳ Khách Thập Khắc Đằng, Nội Mông) |
1369 - 1370 | ||
Cáp Lạp Hòa Lâm (nay thuộc huyện Cáp Lạp Hòa Lâm, tỉnh Tiền Hàng Ái, Mông Cổ) | 1370 - 1388 | ||
Đại Minh[chú thích 79] | Nam Kinh[note 14][chú thích 80][note 15] | 23/1/1368 - 2/2/1421 | |
Bắc Kinh[note 15][note 16][chú thích 81] | 2/2/1421 - 1424 | ||
Nam Kinh[note 14][chú thích 82] | 1424 - 1441 | ||
Bắc Kinh[note 16] | 1441 - 25/4/1644 | ||
Nam Minh | Nam Kinh | 7/6/1644 - 17/6/1645 (Phúc Vương Chu Do Tung) | |
Phúc Châu | 29/6/1645 - 1/10/1646 (Đường Vương Chu Duật Kiện) | ||
Quảng Châu | 18/12/1646 - 20/1/1647 (Đường Vương Chu Duật Việt) | ||
Hàng Châu | 1/7/1645 - 7/7/1645 (Lộ Vương Chu Thường Phương) | ||
Triệu Khánh | 20/11/1646 - 15/3/1652 (Quế Vương Chu Do Lang) | ||
An Long (nay thuộc huyện An Long, Quý Châu) | 15/3/1652 - 11/1/1662 (Quế Vương Chu Do Lang) | ||
Thiệu Hưng | 3/8/1645 - 14/7/1646 (Lỗ Vương Chu Dĩ Hải) | ||
Thai Châu | 14/7/1646 - 4/1653 (Lỗ Vương Chu Dĩ Hải) | ||
Quế Lâm | 22/9/1645 - 14/10/1645 (Tĩnh Giang Vương Chu Hanh Gia) | ||
Phủ Châu | 11/1645 (Ích Vương Chu Từ Đài) | ||
Long Du | 1646 (Ích Dương Vương Chu Thuật Nhã) | ||
Yết Dương | 18/10/1647 - 21/10/1647 (Ích Vương Chu Do Trăn) | ||
Quỳ Châu (nay thuộc Phụng Tiết, Trùng Khánh) | 2/1649 - xuân 1650 (Sở Vương Chu Dung Phiên) | ||
Minh Trịnh | Đông Đo/Đông Ninh[chú thích 83] (nay thuộc Đài Nam, Đài Loan) | 4/1661 - 1683 (Trịnh Thành Công, Trịnh Kinh, Trịnh Khắc Sảng) | |
Đại Thanh[chú thích 84][tham 5] | Nữ Chân Quốc | Phật A Lạp[chú thích 85] (nay thuộc thôn Nhị Đạo, trấn Vĩnh Lăng, Tân Tân, Liêu Ninh) |
2/1587 - 2/1603[chú thích 86][tham 6] |
Đại Kim[chú thích 87] | Hách Đồ A Lạp[chú thích 88] (nay thuộc thôn Lão Thành, trấn Vĩnh Lăng, Tân Tân, Liêu Ninh[chú thích 89]) |
2/1603 - 11/1620 | |
Giới Phiên[chú thích 90] (nay thuộc vùng ranh giới giữa thôn Cao Ly của trấn Chương Đảng và thôn Thụ Bi của hương Lý Gia, huyện Phủ Thuận, Liêu Ninh) |
11/1620 - 9/1621 | ||
Đông Kinh (nay thuộc thôn Tân Thành, hương Đông Kinh Lăng, khu Thái Tử Hà, Liêu Dương, Liêu Ninh) | 9/1621 - 11/4/1625 | ||
Thẩm Dương/Thịnh Kinh[chú thích 91] | 11/4/1625 - 15/5/1636 | ||
Thịnh Kinh (nay thuộc Thẩm Dương, Liêu Ninh) | 15/5/1636 - 20/9/1644 | ||
Bắc Kinh[note 16] | 20/9/1644 - 12/2/1912 | ||
Bắc Kinh[note 16] | 1/7/1917 - 12/7/1917 (Trương Huân phục tịch) | ||
Trung Hoa Dân Quốc[chú thích 92] | Vũ Xương (nay thuộc Vũ Xương, Vũ Hán, Hồ Bắc) | 11/10/1911 - 1/1/1912 (Trung ương quân chính phủ) | |
Nam Kinh | 1/1/1912 - 10/3/1912 (Lâm thời chính phủ) | ||
Bắc Kinh | 10/3/1912 - 2/4/1912 (Lâm thời chính phủ) | ||
Bắc Kinh | 2/4/1912 - 12/12/1915 (Bắc Dương chính phủ) | ||
Trung Hoa Đế quốc | Bắc Kinh | 12/12/1915 - 22/3/1916 (Trung Hoa Đế quốc) | |
Bắc Kinh | 22/3/1916 - 30/6/1917 (Bắc Dương chính phủ) | ||
Bắc Kinh | 13/7/1917 - 30/5/1928 (Bắc Dương chính phủ) | ||
Phụng Thiên (nay thuộc Thẩm Dương, Liêu Ninh) | 30/5/1928 - 19/12/1928 (Bắc Dương chính phủ) | ||
Quảng Châu | 1/7/1925 - 21/2/1927 (Quảng Châu Quốc Dân chính phủ) [chú thích 93] | ||
Vũ Hán | 21/2/1927 - 19/8/1927 (Vũ Hán Quốc Dân chính phủ) [chú thích 94] | ||
Nam Kinh | 18/4/1927 - 20/11/1937[chú thích 95] | ||
Bắc Bình (nay là Bắc Kinh) | 9/9/1930 - 23/9/1930 (Bắc Bình Quốc Dân chính phủ) | ||
Thái Nguyên | 23/9/1930 - 4/11/1930 (Bắc Bình Quốc Dân chính phủ) | ||
Quảng Châu | 28/5/1931 - 22/12/1931 (Quảng Châu Quốc Dân chính phủ) | ||
Vũ Hán | 21/11/1937 - 10/12/1937 (thủ đô thời chiến trên thực tế) | ||
Trùng Khánh | 21/11/1937 - 5/5/1946 | ||
Nam Kinh | 30/3/1940 - 10/8/1945 (chính quyền Uông Tinh Vệ) | ||
Nam Kinh | 5/5/1946 - 23/4/1949 | ||
Quảng Châu | 23/4/1949 - 14/10/1949 | ||
Trùng Khánh | 14/10/1949 - 30/11/1949 | ||
Thành Đô | 30/11/1949 - 27/12/1949[note 17] | ||
Tây Xương | 27/12/1949 - 27/3/1950[note 17] | ||
Đài Bắc | 10/12/1949 - nay | ||
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Bắc Kinh | 1/10/1949 - nay |
Kinh đô các chư hầu nhà Chu | |||
---|---|---|---|
Triều đại/Quốc hiệu | Kinh đô | Niên đại | |
Xuân Thu Chiến Quốc | |||
Ngô | Cô Tô (nay thuộc Tô Châu, Giang Tô) | ? - 473 TCN | |
Hứa | Hứa (nay thuộc Hứa Xương, Hà Nam) | thế kỷ XI TCN - ? | |
Diệp (nay ở tây nam Diệp huyện, Hà Nam) | ? - ? | ||
Thành Phụ (nay thuộc Bạc Châu, An Huy) | ? - 475 TCN | ||
Khương Tề | Doanh Khâu, Lâm Truy (nay thuộc khu Lâm Truy, Truy Bác, Sơn Đông) | thế kỷ XI TCN - 386 TCN | |
Lỗ | Lỗ Sơn (nay thuộc huyện Lỗ Sơn, Hà Nam) | thế kỷ XI TCN - ? | |
Yểm Thành (nay thuộc Khúc Phụ, Sơn Đông) | thế kỷ XI TCN - ? | ||
Khúc Phụ (nay thuộc Khúc Phụ, Sơn Đông) | ? - 256 TCN | ||
Yên | Kế (nay thuộc Phòng Sơn, Bắc Kinh) | thế kỷ XI TCN - 226 TCN | |
Tương Bình (nay thuộc Liêu Dương, Liêu Ninh) | 226 TCN-222 TCN | ||
Sái | Sái (tức Thượng Sái, nay ở tâu nam huyện Thượng Sái, Hà Nam) | thế kỷ XI TCN-531 TCN | |
Lã Đình (tức Tân Sái, nay thuộc Tân Sái, Hà Nam) | 528 TCN-493 TCN | ||
Châu Lai (tức Hạ Sái, nay thuộc Phượng Đài, An Huy) | 493 TCN-447 TCN | ||
Tào | Đào Khâu (nay ở tây nam huyện Định Đào, Sơn Đông) | thế kỷ XI TCN - 487 TCN | |
Trần | Uyển Khâu (nay ở đông nam huyện Hoài Dương, Hà Nam) | thế kỷ XI TCN - 478 TCN | |
Kỷ (杞) | Kỷ (nay thuộc Kỷ huyện, Hà Nam) | thế kỷ XI TCN - ? | |
Tân Thái (nay thuộc Tân Thái, Sơn Đông) | |||
Thuần Vu (nay ở đông bắc huyện An Khâu, Sơn Đông) | ? - 445 TCN | ||
Vệ | Triều Ca (nay thuộc Kỳ huyện, Hà Nam) | thế kỷ XI TCN - 660 TCN | |
Tào (nay thuộc Hoạt huyện, Hà Nam) | 660 TCN | ||
Sở Khâu (nay ở phía đông Hoạt huyện, Hà Nam) | 659 TCN-629 TCN | ||
Đế Khâu (sau đổi thành Bộc Dương, nay thuộc Bộc Dương, Hà Nam) | 629 TCN-241 TCN | ||
Dã Vương (nay thuộc Thấm Dương, Hà Nam) | 241 TCN-209 TCN | ||
Tống | Thương Khâu (nay thuộc Thương Khâu, Hà Nam) | thế kỷ XI TCN - ? | |
Bành Thành[chú thích 96] (nay thuộc Từ Châu, Giang Tô) | sơ kỳ Chiến Quốc - 286 TCN | ||
Tấn | Đường (sau gọi là Tấn, nay thuộc Thái Nguyên, Sơn Tây) | thế kỷ XI TCN - ? | |
Khúc Ốc (nay thuộc huyện Khúc Ốc, Sơn Tây) | 744 TCN - 676 TCN | ||
Giáng (sau gọi là Dực, nay ở đông nam huyện Dực Thành, Sơn Tây | ? - 679 TCN 676 TCN - ? | ||
Tân Điền (còn gọi là Tân Giáng, nay thuộc Hầu Mã, Sơn Tây) | |||
Đồn Lưu (nay ở phía nam huyện Đồn Lưu, Sơn Tây) | |||
Đoan Thị (nay ở đông bắc huyện Thấm Thủy, Sơn Tây) | |||
Sở | Đan Dương (nay thuộc Tích Xuyên, Hà Nam) | thế kỷ XI TCN - 689 TCN | |
Dĩnh (nay thuộc Kinh Châu, Hồ Bắc) | 689 TCN - 278 TCN | ||
Trần (nay thuộc Hoài Dương, Hà Nam) | 278 TCN - 241 TCN | ||
Thọ Xuân (nay thuộc Thọ huyện, An Huy) | 241 TCN - 223 TCN | ||
Việt | Cối Kê (nay thuộc Thiệu Hưng, Chiết Giang) | ? - 468 TCN ? - 306 TCN | |
Lang Da (nay thuộc Giao Nam, Sơn Đông) | 468 TCN - 378 TCN | ||
Ngô (nay thuộc Tô Châu, Giang Tô) | 378 TCN - ? | ||
Trịnh | Trịnh (nay ở đông bắc Hoa huyện, Thiểm Tây) | 806 TCN - 771 TCN | |
Tân Trịnh (nay thuộc Tân Trịnh, Hà Nam) | 770 TCN - 375 TCN | ||
Triệu | Trung Mưu (nay thuộc huyện Thang Âm, Hà Nam) | 403 TCN - 386 TCN | |
Hàm Đan (nay thuộc Hàm Đan, Hà Bắc) | 386 TCN - 353 TCN 351 TCN - 228 TCN | ||
Tín Đô (nay thuộc Ký Châu, Hà Bắc) | 353 TCN - 351 TCN | ||
Ngụy | An Ấp (nay thuộc Hạ huyện, Sơn Tây) | 403 TCN - 361 TCN | |
Đại Lương[chú thích 97] (nay thuộc Khai Phong, Hà Nam) | 361 TCN - 225 TCN | ||
Hàn | Bình Dương (nay thuộc Lâm Phần, Sơn Tây) | 403 TCN - ? | |
Dương Địch (nay thuộc Vũ Châu, Hà Nam) | ? - 375 TCN | ||
Tân Trịnh (nay thuộc Tân Trịnh, Hà Nam) | 375 TCN - 230 TCN | ||
Điền Tề | Lâm Truy (nay thuộc Truy Bác, Sơn Đông) | 386 TCN - 221 TCN | |
Trung Sơn | Cố (nay thuộc Định Châu, Hà Bắc) | 413 TCN - 407 TCN | |
Linh Thọ (nay thuộc Bình Sơn, Hà Bắc) | 378 TCN - 296 TCN |
Kinh đô/Thủ đô chính quyền địa phương | |||
---|---|---|---|
Quốc hiệu | Kinh đô/Thủ đô | Niên đại | |
Nam Việt | Phiên Ngung (nay là thành phố Quảng Châu, Quảng Đông) | 203 TCN - 111 TCN | |
Mân Việt | (nay là di tích vương thành Mân Việt, Vũ Di Sơn, Phúc Kiến) | ? - ? | |
Đông Dã (nay thuộc Bình Sơn, Phúc Châu, Phúc Kiến | 202 TCN - 110 TCN | ||
Dạ Lang | (nay thuộc Tất Tiết, Quý Châu) | ? - ? | |
Điền quốc | (nay thuộc Vân Nam) | 278 TCN?–115? | |
Đông Âu | (nay thuộc khu vực Ôn Châu và Thai Châu) | ?–? | |
Tây Vực thời Lưỡng Hán | |||
Bì Sơn | Bì Sơn thành (nay thuộc huyện Bì Sơn, Tân Cương) | ||
Quy Từ | Diên thành (nay thuộc huyện Bái Thành, Tân Cương) | ||
Sa Xa | (nay thuộc khu vực Diệp Nhĩ Khương, Sa Xa và Diệp Thành của Tân Cương) | ||
Lâu Lan | Thiên Nê thành (nay thuộc Tân Cương) | ||
Ô Lũy | trị sở đô hộ (nay thuộc huyện Luân Đài, Tân Cương) | ||
Ô Tôn | Xích Cốc thành | ||
Thả Mạt | Mạt Thành (nay thuộc Thả Mạt, Tân Cương) | ||
Nhược Khương | (nay thuộc khu vực Đạt Bố Tốn Não Nhĩ của tỉnh Thanh Hải) | ||
Sơ Lặc | Sơ Lặc thành (nay thuộc khu vực Già Sư, Tân Cương) | ||
Đại Nguyệt Chi | Lam Chi thành | ||
Đại Uyên | Quý Sơn thành | ||
Ngũ Hồ thập lục quốc | |||
Thành Hán | Thành Đô (nay thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên) | 304-347 | |
Hán Triệu (Thập Lục Quốc) | Tả Quốc thành (nay thuộc Ly Thạch, Sơn Tây) | 304-308 | |
Bình Dương (nay thuộc Lâm Phần, Sơn Tây) | 308-319 | ||
Trường An | 319-328 | ||
Hậu Triệu (Thập Lục Quốc) | Tương Quốc (nay thuộc Hình Đài, Hà Bắc) | 319-335 | |
Nghiệp | 335-350 | ||
Tiền Lương (Thập Lục Quốc) | Cô Tang (nay thuộc Vũ Uy, Cam Túc) | 320-376 | |
Tiền Yên (Thập Lục Quốc) | Long Thành (nay thuộc Triều Dương, Liêu Ninh) | 337-352 | |
Kế (nay thuộc Bắc Kinh) | 352-357 | ||
Nghiệp | 357-370 | ||
Nhiễm Ngụy (Thập Lục Quốc) | Nghiệp | 350-352 | |
Tiền Tần (Thập Lục Quốc) | Trường An | 351-394 | |
Hậu Yên (Thập Lục Quốc) | Trung Sơn (nay thuộc Định Châu, Hà Bắc) | 386-397 | |
Long Thành (định hướng) | 398-409 | ||
Tây Yên (Thập Lục Quốc) | Trường Tử (nay ở phía tây Trường Tử, Sơn Tây) | 386-394 | |
Hậu Tần (Thập Lục Quốc) | Trường An | 386-417 | |
Địch Ngụy (Thập Lục Quốc) | Hoạt Đài (nay ở phía đông Hoạt huyện, Hà Nam) | 388-392 | |
Tây Tần (Thập Lục Quốc) | Dũng Sĩ Xuyên (nay thuộc Du Trung, Cam Túc) | 385-388 | |
Kinh Thành (nay ở phía tây Lan Châu, Cam Túc) | 388-395 | ||
Tây Thành (nay thuộc Tĩnh Viễn, Cam Túc) | 395-400 | ||
Uyển Xuyên (nay thuộc Tĩnh Viễn, Cam Túc) | 400 409-431 | ||
Hậu Lương (Thập Lục Quốc) | Cô Tang | 386-403 | |
Nam Lương (Thập Lục Quốc) | Lạc Đô (nay thuộc Thanh Hải) | 397-399 402-414 | |
Tây Bình (nay thuộc Tây Ninh, Thanh Hải) | 399-402 | ||
Tây Lương (Thập Lục Quốc) | Đôn Hoàng (nay thuộc Đôn Hoàng, Cam Túc) | 400 (số)-405 | |
Tửu Tuyền (nay thuộc Tửu Tuyền, Cam Túc) | 405 - 421 | ||
Bắc Lương (Thập Lục Quốc) | Cô Tang | 397-439 | |
Nam Yên (Thập Lục Quốc) | Hoạt Đài (nay thuộc Hoạt huyện, Hà Nam) | 398-400 (số) | |
Quảng Cố (nay ở tây bắc Thanh Châu, Sơn Đông) | 400 (số)-410 | ||
Bắc Yên (Thập Lục Quốc) | Xương Lê (nay thuộc Nghĩa huyện, Liêu Ninh) | 409-436 | |
Hạ (Thập Lục Quốc) | Thống Vạn Thành (nay gọi là Bạch Thành Tử, nay nằm ở bờ bắc sông Vô Định tại nơi giáp giới giữa Ô Thẩm thuộc Nội Mông và Tĩnh Biên thuộc Thiểm Tây) |
407-427 | |
Trường An | 418 | ||
Thổ Dục Hồn | Phục Sĩ thành (nay thuộc huyện Cộng Hòa, Thanh Hải | ? - ? | |
Cao Câu Ly | Tốt Bản Phù Dư | Tốt Bản Xuyên (nay thuộc Hoàn Nhân, Liêu Ninh) | 37 TCN-34 TCN |
Hột Thăng Cốt thành (nay thuộc Hoàn Nhân, Liêu Ninh) | 34 TCN-3 | ||
Quốc Nội thành (nay thuộc Tập An, Cát Lâm) | 3-427[chú thích 98] | ||
Uất Na Nham thành/Hoàn Đô thành (nay ở tây bắc Tập An, Cát Lâm) | 197-427[chú thích 99] | ||
Bình Nhưỡng thành (nay ở đông bắc Bình Nhưỡng, Triều Tiên) | 427-586 | ||
Trường An thành (nay ở khu vực đô thị của Bình Nhưỡng, Triều Tiên) | 586-668 | ||
Thời Đường mạt, Ngũ Đại Thập Quốc, Nhà Tống | |||
Bột Hải Quốc | Chấn Quốc[chú thích 100] | Cựu Quốc[chú thích 101] (nay thuộc Đôn Hoá, Cát Lâm) | 698-742 |
Trung Kinh[chú thích 102] (nay thuộc Cát LâmDiên BiênHòa Long, Diên Biên) | 742-755 | ||
Thượng Kinh[chú thích 103] (nay thuộc trấn Bột Hải, Ninh An, Hắc Long Giang) | 755-785 | ||
Đông Kinh[chú thích 104] (nay thuộc Hồn Xuân, Cát Lâm) | 785-794 | ||
Thượng Kinh (nay thuộc trấn Bột Hải, Ninh An, Hắc Long Giang) | 794-926 | ||
Đông Đan Quốc[chú thích 105] | Thiên Phúc thành (nay thuộc trấn Bột Hải, Ninh An, Hắc Long Giang) | 926-930[chú thích 106] | |
Nam Kinh (nay ở phía bắc Liêu Dương, Liêu Ninh) | 928-938[chú thích 107] | ||
Đông Kinh (nay ở phía bắc Liêu Dương, Liêu Ninh) | 938-952[chú thích 108] | ||
Đột Quyết | Đô Cân Sơn (nay thuộc thượng du sông Ngạc Nhĩ Hồn, Mông Cổ) | ||
Hồi Cốt (Hồi Hột) | Tây Châu (nay thuộc Thổ Lỗ Phồn, Tân Cương) | ||
Thổ Phồn | La Tá (nay thuộc Lạp Tát, Tây Tạng) | ||
Nam Chiếu | Mông Xá thành (nay thuộc hương Bắc Miếu Nhai, Nguy Sơn, Vân Nam) | 649-739 | |
Thái Hòa thành (nay ở phía nam thành cổ Đại Lý, Vân Nam) | 739-779 | ||
Đại Lý thành (nay thuộc Đại Lý, Vân Nam) | 779-790 | ||
Dương Tư Miết thành (nay ở mặt bắc thành cổ Đại Lý, Vân Nam) | 790-937 | ||
Đại Lý Quốc | Dương Tư Miết thành (nay ở mặt bắc thành cổ Đại Lý, Vân Nam) | 937-1254 | |
Thục (Thập Quốc) | Tiền Thục (Thập Quốc) | Thành Đô | 907-917 |
Hán (Thập Quốc) | Thành Đô | 917-918 | |
Tiền Thục (Thập Quốc) | Thành Đô | 918-925 | |
Hậu Thục (Thập Quốc) | Thành Đô | 934-965 | |
Ngô (Thập Quốc) | Quảng Lăng (nay thuộc Dương Châu, Giang Tô) | 902-937 | |
Nam Đường (Thập Quốc) | Kim Lăng (nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô | 937-975 | |
Ngô Việt (Thập Quốc) | Tiền Đường (nay thuộc Hàng Châu, Chiết Giang) | 907-978 | |
Mân (Thập Quốc) | Trường Lạc (nay thuộc Phúc Châu, Phúc Kiến) | 909-945 | |
Sở (Thập Quốc) | Trường Sa (nay thuộc Trường Sa, Hồ Nam) | 907-951 | |
Nam Hán (Thập Quốc) | Phiên Ngung (sau đổi thành Hưng Vương, nay thuộc Quảng Châu, Quảng Đông) | 917-971 | |
Kinh Nam (Thập Quốc) | Kinh Châu (nay thuộc Kinh Châu, Hồ Bắc) | 924-963 | |
Kỳ (Thập Quốc) | Phượng Tường (nay thuộc Phượng Tường, Thiểm Tây) | 907-924 | |
Yên (Thập Quốc) | U Châu (nay thuộc Bắc Kinh) | 911-913 | |
Đại Thục | Thành Đô | 1 ÂL/994-5 ÂL/994 | |
Đại Sở[chú thích 109] | Nam Kinh (nay thuộc Thương Khâu, Hà Nam) | 20/4/1127-22/5/1127 | |
Đại Tề[chú thích 110] | Bắc Kinh (nay thuộc Đại Danh, Hà Bắc) | 113012 tháng 10-1132 | |
Biện Kinh (nay thuộc Khai Phong, Hà Nam) | 1132-1137 | ||
Đại Chân Quốc/Đông Hạ Quốc | Nam Kinh (nay thuộc Diên Cát, Cát Lâm) | 1215-1233 | |
Nguyên mạt | |||
Minh Hạ/Đại Hạ[chú thích 111] | Trùng Khánh | 1363-1371 | |
Nhà Minh | |||
Đại Thuận | Tây An | 1 ÂL/1644-3 ÂL/1644 | |
Bắc Kinh | 3 ÂL/1644-5 ÂL/1644 | ||
Tây An | 5 ÂL/1644-1645 | ||
Đại Tây | Thành Đô (nay thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên) | 16/8/1644-1646 | |
vãn Thanh Dân sơ | |||
Chuẩn Cát Nhĩ | Y Lê thành (nay thuộc Y Ninh, Tân Cương) | ? - ? | |
Mãn Châu Quốc | Mãn Châu Quốc | Tân Kinh (nay thuộc Trường Xuân, Cát Lâm) | 1/3/1932-1/3/1934 |
Mãn Châu Đế quốc[chú thích 112] | Tân Kinh (nay thuộc Trường Xuân, Cát Lâm) | 1/3/1934-17/8/1945 | |
Cộng hoà Xô viết Trung Hoa | Thụy Kim | 1931-1934 | |
Diên An | 10/1934-6/1937 | ||
Mông Cương Quốc[chú thích 113] | Sát Đông đặc biệt tự trị khu | Đa Luân | 28/4/1933-1933 |
Đa Luân | 1/4/1935-12/193512 | ||
Trương Bắc | 12/1935-1/2/1936 | ||
Sát Cáp Nhĩ minh công thự | Trương Bắc | 1/2/1936-12/5/1936 | |
Mông Cổ quân chính phủ | Đức Hóa (nay thuộc Hóa Đức, Nội Mông) | 12/5/1936-28/10/1937 | |
Mông Cổ liên minh tự trị chính phủ | Hậu Hòa Hạo Đặc (nay thuộc Hô Hòa Hạo Đặc, Nội Mông) | 28/10/1937-1/9/1939 | |
Mông Cương liên hiệp tự trị chính phủ | Khách Lạp Can (nay thuộc Trương Gia Khẩu, Hà Bắc) | ,/9/1939-4/8/1941 | |
Mông Cổ tự trị bang | Khách Lạp Can | 4/8/1941-1945 |
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu