Bài đã có chưa? Gõ vào, rồi nhấn "Xem (thử tiêu đề)" |
|
|
|
|
|
|
CÁ NHÂN:
Thông tin | Sở thích | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|
TRANG ĐẶC BIỆT:
THẢO LUẬN:
Code mẫu:
Ca khúc nước ngoài có lời Việt
Nước | Tên bài hát gốc Và các phiên bản các nước khác |
Tên bài hát Việt | Biểu diễn | Nhạc sĩ phổ lời | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Anh | All rise - Blue | Đừng vội lìa xa | 1088 | Album vol 3: Nụ hôn đầu tiên (Track 10) | |
Anh | Everything you do - M2M | Ước mơ tình đầu | Minh Thư | Minh Khang | Album: Biển trắng (Track 11) |
Anh | Everytime - A1 | Mơ ước xa xưa | Đan Trường | Nguyễn Ngọc Thiện | Album vol 6: Lời ru tình (Track 4) |
Anh | Nothing's gonna change my love for you - Westlife | Nothing's gonna change my love for you | Quách Tuấn Du | Album: Trở về 2 | |
Tình mãi không rời | Chung Tử Lưu | ||||
Anh | Only love - Trademark | Ánh sao tình yêu | 1088 | Album vol 3: Nụ hôn đầu tiên (Track 11) | |
Một lần yêu | Nguyễn Phi Hùng | ||||
Anh | Soledad - Westlife
紫藤花 (Zi teng hua) (Hoa tử đằng) - S.H.E (Trung Quốc) |
Phố mưa bay | 1088 | Album vol 3: Nụ hôn đầu tiên (Track 2) | |
Người ra đi | Nguyễn Thắng; MTV | ||||
Anh | The day you went away - M2M | Khóc trong mưa | Mây Trắng; Trúc Lam & Trúc Linh | ||
Muộn màng khi em ra đi | 1088 | Album vol 2: Bài ca tặng em (Track 2) | |||
Hàn | 라라라 - 숙희
(Lalala) - (Suki) |
Ngày hạnh phúc | Bằng Cường | Album: Bằng Cường dance remix | |
Nga | Миллион алых роз (Million alykh roz)
Miljoona ruusua (Phần Lan) Millió rózsaszál (Hungari) Miljoner rosor (Thuỵ Điển) 百万本のバラ (Hyaku-man-bon no bara) (Nhật Bản) 백만송이 장미 (Baegmansong-i Jangmi) (Hàn Quốc) Gole roz (Ba Lan) |
Triệu bông hồng
Triệu đoá hồng Triệu đoá hoa hồng |
Ái Vân | Album: Tình khúc cho người (Track 3) | |
Nhật | 合鍵 - Mayumi Itsuwa
(Aikagi) |
Chìa khoá tình yêu | Ái Vân | Album: Lời ru mùa đông (Track 5) | |
Nhật | 恋人よ - 五輪 真弓
(Koibito yo) - Mayumi Itsuwa |
Người yêu dấu ơi | Mỹ Tâm | ||
Tình là giấc mơ | Khánh Hà | Album: Nửa vòng tay lạnh (Top hits 18) (Track 10) | |||
Nhật | 素敵だね (Suteki da ne) - Ritsuki Nakano (RIKKI)
얼마나 좋을까 (Eolmana joheulkka) - Lee Soo Young (Triều Tiên) Isn't it beautiful? (Anh) 绚烂无比 (Huyến lạn vô bỉ) (Sự rực rỡ không thể sánh được) (Trung Quốc) (Nhạc game Final Fantasy X) |
Điều đó không thật đẹp sao? | Kim Tiểu Phương | Hoài An | Album: Yêu đơn phương (Digital album) (Track 15) |
Nguyễn Thanh Trúc | Hoài An | Tặng kèm trong CD Echip số 1 | |||
Pháp | Je suis d'accord | Người yêu dấu ơi | Ngọc Lan | Album: Mãi mãi yêu anh (Track 11) | |
Pháp | Poupée de cire, poupée de son - France Gall (Pháp)
A lonely singing doll - Twinkle (Anh) دمية من الشمع ، ودمية من نخالة (Ả Rập) Boneca de cera, boneca de som - Karina (Bồ Đào Nha) אל תכעסי זה לא אסון (Al tichasi ze lo ason) - by Haim Hefer (Do Thái) בובת קש (Bubat kash) - Gila Edri (Do Thái) Lille dukke - Gitte Hænning (Đan Mạch) Das war eine schöne party - France Gall (Đức) Das puppenhaus - Cornelia Grolimund (Đức) Vahanukk - Tiiu Varik (Estonian) De modepop - Marijke Merckens (Hà Lan) Was - Spinvis (Hà Lan) 노래하는 밀랍 인형 (Norae-haneun millab inhyeong) (Hàn Quốc) Viaszbaba - Toldy Mária (Hungari) Кукла bосковая - Muslim Magomayev (Nga) 夢みるシャンソン人形 (Yume miru shanson ningyō) - France Gall; Mieko Hirota; Minami Saori; Fumie Hosokawa; Juju (Nhật Bản) Vahanukke, laulava nukke - Ritva Palukka (Phần Lan) Vosková panenka - Eva Pilarová; Hana Zagorová (Séc) Muñeca de cera - Karina; Leo Dan; Juán "Corazón" Ramón (Tây Ban Nha) Det kan väl inte jag rå för - Gitte Hænning; Anne-Lie Rydé; Lill-Babs (Thuỵ Điển) Io sì, tu no - France Gall (Ý) |
Búp bê không tình yêu | Ngọc Lan | ||
Trúc Lam & Trúc Linh | Album: Thiên đường là đây (Top hits 4) (Track 9) | ||||
Pháp | Roule s'enroule - Nana Mouskouri
Over and over - D. Fannel (Anh) |
Tình nồng cháy | Ái Vân | Album: Nuối tiếc (Track 10) | |
Pháp | Tombe la neige - Salvatore Adamo
Gar yaqir (Azeri) برف میبارد (Ba Tư) Grau zieht der Nebel (Đức) 雪が降る (Yuki ga furu) - Feifei Ohyan (Nhật) Cae la nieve (Tây Ban Nha) Her yerde kar var (Thổ Nhĩ Kỳ) Cade la neve (Ý) |
Tuyết rơi | Ngọc Lan | Phạm Duy | Album: Tình xanh (Track 12) |
Pháp | Vénus des abribus - Patricia Kaas | Nửa trái tim | Cẩm Ly | Album: Nửa trái tim (Track 4 & 10) | |
Tia nắng dưới mưa | Minh Tuyết | Album: Mắt buồn (Track 2)
Album: Chiều xuân | |||
Tình em buốt giá | Thanh Lan | Album: Lời tỏ tình | |||
Trung | 一世一次戀愛 - 梁漢文
(Yi shi yi ci lian ai) - (Liang Han Wen) (Edmond Leung) 割心 - 張宇 (Ge xin) - (Zhang Yu) (Phil Chang) |
Cuộc tình cay đắng | Đan Trường | Album: Nhạc tuyển Đan Trường (Track 2) | |
Minh Tuyết | Album: Tình đơn phương (Track 8) | ||||
Nếu em thấy cô đơn | Lam Trường | Album: Tình em mùa xuân | |||
Trung | 一生痴心 - 黎明
(Yi sheng chi xin) (Một kiếp si mê) - (Li Ming) (Leon Lai) (Lê Minh) |
Trở lại phố cũ
Trở về phố cũ |
Như Quỳnh | Album: Tình ơi... có hay (Track 6) | |
Cẩm Ly & Đan Trường | Album: Mãi không phai (Track 9 & 10) | ||||
Minh Tuyết & Huy Vũ | Album: Hương rượu tình nồng | ||||
Tình khờ | Minh Tuyết | Album: Về cuối đường tình (Track 6) | |||
Trung | 一起真的不易 - 汤宝如 & 苏永康
(Yi qi zhen de bu yi) (Ở bên nhau thật không dễ) - (Tang Bao Ru) (Thang Bảo Như) & (Su Yong Kang) (William So) (Tô Vĩnh Khang) |
Xin một lần thôi | Cẩm Ly & Lam Trường | Album: Thương nhớ người dưng | |
Trung | 其實不想走 (其实不想走) - 周華健 (周华健)
(Qi shi bu xiang zou) (Thật lòng không muốn ra đi) - (Zhou Hua Jian) (Wakin Chau) (Châu Hoa Kiện) |
Lãng quên chiều thu | Lam Trường | Minh Khang | Album: Biển trắng (Track 10) |
Trung | 心太軟 (心太软) - 任賢齊; 卓依婷
(Xin tai ruan) (Too softhearted) (Trái tim yếu đuối) - (Ren Xian Qi) (Richie Jen) (Nhậm Hiền Tề); (Zhuo Yi Ting) (Timi Zhuo Yi-Ting) (Trác Y Đình) |
Em đâu rồi? | Lam Trường | Album: Mãi mãi (Track 1) | |
Sao quá mềm lòng | Lam Trường | Album: Cô bé kính cận | |||
Tình đã xa | Minh Tuyết | Album: Lang thang (Track 4) | |||
Tình vỗ cánh bay | Đan Trường | Album: Nhạc tuyển Đan Trường vol. 1 (Track 12) | |||
Trung | 情已逝 - 張學友
(Qing yi shi) (Tình đã dứt) (Tình đã phai) - (Zhang Xue You) (Jacky Cheung) (Trương Học Hữu) |
Tình đã xa 2 | Minh Tuyết | Album: Bờ bến lạ (Track 9) | |
Trung | 情書 (情书) - 張學友
(Qing shu) (Thư tình) - (Zhang Xue You) (Jacky Cheung) (Trương Học Hữu) |
Tình đau | Lam Trường | Minh Châu | Album: Biển trắng (Track 4) |
Trung | 愛上你是我一生的錯 (爱上你是我一生的错) - 何婉盈
(Ai shang ni shi wo yi sheng de cuo) (Yêu anh là sai lầm của cuộc đời em) - (He Wan Ying) |
Tình lầm lỡ | Cẩm Ly & Lam Trường | Album: Hạ xanh (Track 6) | |
Minh Tuyết & Johnny Dũng | Album: Hương rượu tình nồng (Track 4) | ||||
Khánh Du & Lam Trường | Album: Không thể quên em (Track 4) | ||||
Trung | 愛情來的時候 - 巫啟賢 & 杨采妮
(Ai qing lai de shi hou) - (Wū Qǐxián) (Eric Moo) (Vu Khải Hiền) & (Yang Cai Ni) (Charlie Young) |
Khi tình yêu đến | Cẩm Ly & Lam Trường | Album: Cô bé kính cận (Track 3) | |
Trung | 我愛的是你 - 羅琳
(Wo ai de shi ni) (Anh là người em yêu) - (Luo Lin) |
Tình lỡ cách xa | Mỹ Tâm | Album: Làm sao anh biết (Track 7) | |
Trung | 我的驕傲 (我的骄傲) - 容祖兒
(Wo de jiao ao) (Niềm tự hào của tôi) - (Rong Zu Er) (Joey Yung) (Dung Tổ Nhi) Proud of you - 馮曦妤 Proud of you - (Feng Xi Yu) (Fiona Fung) (Phùng Hy Dư) (Phùng Thuý Hoa) My pride - Boy'z |
Giấc mơ mình em | Minh Tuyết | Minh Vy | Album: Yêu một người, sống bên một người (Track 6) |
Proud of you | 2B & Bảo Thy & Vuơng Khang | ||||
Trung | 找一个字代替 - 邰正宵
(Zhao yi ge zi dai ti) - (Samuel Tai) (Thái Chánh Tiêu) 再见亦是泪 (Zai jian yi shi lei) |
Giọt lệ chia ly | Lam Trường | Album: Mãi mãi (Track 5) | |
Kiếp ca sầu | Minh Tuyết & Huy Vũ | Album: Hương rượu tình nồng (The best oh Chinese melodies) (Track 3) | |||
Kiếp ve sầu | Đan Trường | Album: Nhạc tuyển Đan Trường vol. 1 (Track 1) | |||
Trung | 月亮代表我的心 - 鄧麗君
(Yue liang dai biao wo de xin) (Ánh trăng nói hộ lòng tôi) - (Deng Li Jun) (Teresa Teng) (Đặng Lệ Quân) |
Ánh trăng nói hộ lòng tôi
Ánh trăng nói hộ lòng em Ánh trăng hiểu lòng em |
Lương Bích Hữu | ||
Dòng sông dĩ vãng | Minh Quân | Album: Hát cho cuộc đời (Track 4) | |||
Tình em như ánh trăng | Tú Linh | ||||
Trung | 瀟灑走一回 (潇洒走一回) - 葉蒨文
(Xiao sa zou yi hui) (Live a dashing life) (Tiêu sái tẩu nhất hồi) (Một đời thong thả) - (Ye Qian Wen) (Sally Yeh) (Sally Yip) (Diệp Thiên Văn) (Diệp Thiến Văn) Say you will be mine - Tokyo Square (Anh) |
Một kiếp phong ba | Lý Hùng | ||
Tình vỡ tan | Minh Tuyết | Album: Người tình ơi đừng xa (Track 3) | |||
Trung | 舊情綿綿 (旧情绵绵) - 張學友
(Jiu qing mian mian) - (Zhang Xue You) (Jacky Cheung) (Trương Học Hữu) |
Một thưở yêu người | NiNi | Album: Trái tim được yêu (Track 2) | |
Trung | 讓懂你的人愛你 (让懂你的人爱你) - 蘇永康
(Rang dong ni de ren ai ni) - (Su Yong Kang) (William So) |
Vẫn nhớ (Xa rồi giấc mơ em) | Tuấn Hưng | Album: Đốt chút lá khô (Track 3) | |
Trung | 追夢人 (追梦人) - 卓依婷
(Zhui meng ren) - (Zhuo Yi Ting) (Timi Zhuo Yi-Ting) (Trác Y Đình) Phim 天若有情 (A moment of romance) (Thiên nhược hữu tình) |
The time of my life | Album: Liên khúc Chinese remix (Track 2) | ||
Tình mãi bên anh | Tú Quyên | Album: The best of Lương Tùng Quang - Tú Quyên (Track 2) | |||
Tomorrow will come | Trish Thuỳ Trang | ||||
Trung | 追風的女兒 (追风的女儿) - 卓依婷
(Zhui feng de nu er) - (Zhuo Yi Ting) (Timi Zhuo Yi-Ting) (Trác Y Đình) |
Hoa bằng lăng | Jimmii Nguyễn | ||
Mộng mơ xa rồi | Minh Tuyết | Album: Và em còn mãi yêu anh (Track 8) | |||
Tình ngang trái | Lâm Nhật Tiến | Album: The best of Chinese melodies 2 (Track 5) | |||
Trung | 醇酒醉影 - 張學友 & 陈洁仪
(Chun jiu zui ying) - (Zhang Xue You) (Jacky Cheung) (Trương Học Hữu) & (Chen Jie Yi) (Kit Chan) Nhạc phim 酒是故鄉醇 (Country Spirit) (Hương đồng gió nội) |
Hương rượu tình nồng | Minh Tuyết & Huy Vũ | Album: Hương rượu tình nồng (The best oh Chinese melodies) (Track 7) | |
Trung | 黃昏 - 周传雄
(Huang hun) (Hoàng hôn) - (Zhou Chuan Xiong) (Châu Truyền Hùng) Betrayal - Michael Learns to Rock; Yao Si Ting (Diêu Tư Đình) |
Mỏi mòn | Triệu Hoàng | ||
Phai dấu cuộc tình | Bích Phương | Album: Điều chưa từng nói | |||
The Men | Album: Tan bao giấc mơ | ||||
Thầm gọi tên anh | Minh Tuyết | Nhật Ngân | Album: Làm sao anh biết (Track 2) | ||
Ý | Quando quando quando - Tony Renis
When when when |
Khi nào | Lam Trường | Lam Trường | Album: Dù ta không còn yêu (Track 1) |
Dream | Tình đã vội đi | Lê Uyên Nhi | Minh Tâm | ||
Tình là giấc mơ | Lam Trường | Minh Tâm | Album: Mãi cho tình lênh đênh (Track 3) | ||
Hàn | Just like the first day - Park Yong-ha
Nhạc phim 올인 (All in) (All in one) (Một cho tất cả) (Ván bài định mệnh) |
Không có sự lựa chọn | Ngô Kiến Huy | Trung Quân | Album: Giả vờ yêu (Single) |
Trung | 就算是情人 - 郭富城
(Jiu suan shi qing ren) - (Guo Fu Cheng) (Aaron Kwok) (Quách Phú Thành) |
Dù có là người tình | Minh Thuận | Album: Chiếc bóng - Khi nào em buồn | |
Nguyễn Hưng | Album: Khổ vì yêu nàng | ||||
Trung | 蒙娜丽莎的眼泪 - 林志炫
(Meng na li sha de yan lei) (Mona Lisa's tear) (Nước mắt nàng Mona Lisa) - (Lin Zhi Xuan) (Terry Lin) (Lâm Chí Huyền) |
Vượt qua | Ưng Hoàng Phúc | ||
Na Uy | Vårsøg - Henning Sommero
Когда уйдешь - Alexander Rybak (Nga) If you were gone - Alexander Rybak (Anh) A better day - JTL (Hàn) |
Ngày tươi sáng | Ngô Thanh Vân | ||
Romania | Dragostea din tei - O-Zone
Numa numa 不怕不怕 (Bu pa bu pa) (Không sợ không sợ) - Bành Phương; Quách Mỹ Mỹ (Trung Quốc) Mi ya hee |
Mi ya hee | Đan Trường | ||
Anh | Rhythm of the rain
Ritme van de regen - Rob de Nijs (Hà Lan) En écoutant la pluie - Sylvie Vartan (Pháp) 悲しき雨音 (Kanashiki ameoto) (Nhật Bản) 雨的旋律 (Yu de xuan lu) - Phụng Phi Phi (Trung Quốc) |
Nghe tiếng mưa rơi | Khánh Hà | Album: Yêu nhau trong mưa (Track 3) | |
Tình buồn đêm mưa | Thanh Mai | ||||
Ý | L'italiano (Lasciatemi cantare) - Toto Cutugno
تعالوا غنّوا معايا (Taalou ghannou maaya) - Lara Scandar (Ả Rập) אני חוזר הביתה (Ani chozer habaita) - Doron Mazar (Do Thái) Olen suomalainen (I'm a Finn) - Kari Tapio (Phần Lan) |
Say tình | Đàm Vĩnh Hưng | ||
Pháp | L'amour est bleu - Vicky Leandros
Love is blue Blau wie das meer - Vicky Leandros (Đức) 破碎了的心 (Po sui le de xin) - 麗莎 (Lisa) (Trung Quốc) |
Tình xanh | Ngọc Lan | Album: Tình xanh (Vol. 4) (Track 2) | |
Tình yêu màu xanh | |||||
Tình yêu là màu xanh | |||||
Hàn | 희나리 (Hee na ri) (Củi xanh) - 서영은 (Seo Yeong Eun) (Hàn Quốc)
Memories of you (Anh) 幾許風雨 (几许风雨) (Ji xu feng yu) (How many roads) (Bao nhiêu sóng gió) (Trung Quốc) |
Xa anh kỷ niệm
Xa em kỷ niệm |
Quang Lý; Như Quỳnh; Nguyễn Hưng; ... |