261 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 261 hai trăm sáu mươi mốt | |||
Số thứ tự | thứ hai trăm sáu mươi mốt | |||
Bình phương | 68121 (số) | |||
Lập phương | 17779581 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 3 x 3 x 29 | |||
Chia hết cho | 1, 3, 9, 29, 87, 261[1] | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1000001012 | |||
Tam phân | 1002003 | |||
Tứ phân | 100114 | |||
Ngũ phân | 20215 | |||
Lục phân | 11136 | |||
Bát phân | 4058 | |||
Thập nhị phân | 19912 | |||
Thập lục phân | 10516 | |||
Nhị thập phân | D120 | |||
Cơ số 36 | 7936 | |||
Lục thập phân | 4L60 | |||
Số La Mã | CCLXI | |||
|
261 (hai trăm sáu mươi mốt) là một số tự nhiên[2] ngay sau 260 và ngay trước 262[3].