18 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 18 mười tám | |||
Số thứ tự | thứ mười tám | |||
Bình phương | 324 (số) | |||
Lập phương | 5832 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 18 | |||
Phân tích nhân tử | 2 × 32 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 3, 6, 9, 18 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 100102 | |||
Tam phân | 2003 | |||
Tứ phân | 1024 | |||
Ngũ phân | 335 | |||
Lục phân | 306 | |||
Bát phân | 228 | |||
Thập nhị phân | 1612 | |||
Thập lục phân | 1216 | |||
Nhị thập phân | I20 | |||
Cơ số 36 | I36 | |||
Lục thập phân | I60 | |||
Số La Mã | XVIII | |||
|
18 (mười tám) là một số tự nhiên ngay sau 17 và ngay trước 19.
Con số 18 có ý nghĩa với người Việt xưa:
Trong nhiều quốc gia (trong đó có Việt Nam), tuổi 18 là được coi là tuổi trưởng thành.