36 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 36 ba mươi sáu | |||
Số thứ tự | thứ ba mươi sáu | |||
Bình phương | 1296 (số) | |||
Lập phương | 46656 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 36 | |||
Phân tích nhân tử | 22 × 32 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18, 36 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1001002 | |||
Tam phân | 11003 | |||
Tứ phân | 2104 | |||
Ngũ phân | 1215 | |||
Lục phân | 1006 | |||
Bát phân | 448 | |||
Thập nhị phân | 3012 | |||
Thập lục phân | 2416 | |||
Nhị thập phân | 1G20 | |||
Cơ số 36 | 1036 | |||
Lục thập phân | A60 | |||
Số La Mã | XXXVI | |||
|
36 (ba mươi sáu hay còn được đọc là băm sáu[1]) là một số tự nhiên ngay sau 35 và ngay trước 37.
Theo cụ Hoàng Xuân Hãn thì " số ba mươi sáu là một phương-số mà người Á-Âu đều coi là có đặc tính huyền bí ". Một số thông tin về số 36: