179 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 179 một trăm bảy mươi chín | |||
Số thứ tự | thứ một trăm bảy mươi chín | |||
Bình phương | 32041 (số) | |||
Lập phương | 5735339 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | số nguyên tố | |||
Chia hết cho | 1, 179 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 101100112 | |||
Tam phân | 201223 | |||
Tứ phân | 23034 | |||
Ngũ phân | 12045 | |||
Lục phân | 4556 | |||
Bát phân | 2638 | |||
Thập nhị phân | 12B12 | |||
Thập lục phân | B316 | |||
Nhị thập phân | 8J20 | |||
Cơ số 36 | 4Z36 | |||
Lục thập phân | 2X60 | |||
Số La Mã | CLXXIX | |||
|
179 (một trăm bảy mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 178 và ngay trước 180.
Số 179 là một số nguyên tố, nghĩa là chỉ chia hết cho 1 và cho chính nó. 179 và số lẻ tiếp sau nó, 181 tạo thành cặp số nguyên tố Chen