Município de Cajuru | |||||
"Terra da hospitalidade" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 18 tháng 8 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 11 tháng 11 năm 1821 | ||||
Nhân xưng | cajuruense | ||||
Khẩu hiệu | "Per Aspera Ad Astra." | ||||
Prefeito(a) | João Batista Ruggeri Ré | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Batatais | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Altinópolis, Cássia dos Coqueiros, Santa Cruz da Esperança, Santa Rosa de Viterbo. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 660,687 km² | ||||
Dân số | 24.003 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 33,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 775 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,783 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 144.675.251,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.677,53 IBGE/2003 |
Cajuru là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này có vị trí địa lý vĩ độ 21º16'31" độ vĩ nam và kinh đô là 47º18'15" độ kinh tây, trên độ cao 775 mét. Dân số năm 2004 là 21.917 người..
Dữ liệu điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 20.777
Mật độ dân số (người/km²): 31,45
Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 15,61
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,36
Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,19
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,48%
Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,783
(Nguồn: IPEADATA)