Município de Itapura | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 22 tháng 3 năm 1969 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Antônio Fernandes Leite Chaves | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Andradina | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 307,265 km² | ||||
Dân số | 3.935 Người Ước IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 12,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 318 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,739 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 22.321.492,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.764,85 IBGE/2003 |
Itapura là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º38'46" độ vĩ nam và kinh độ 51º30'32" độ kinh tây, trên khu vực có độ cao 318 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.881 người. Đô thị này có diện tích 307,2 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.838
Mật độ dân số (người/km²): 12,49
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,72
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,77
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,30
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 83,00%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,739
(Nguồn: IPEADATA)