Município de Sagres | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 18/02/1959 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | sagrense | ||||
Prefeito(a) | Gilmar Rodrigues da Silva Junior | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Adamantina | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 148,931 km² | ||||
Dân số | 2.349 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 15,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 419 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,723 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 15.592.629,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.626,70 IBGE/2003 |
Sagres là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º53'01" độ vĩ nam và kinh độ 50º57'22" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 419 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.329 người.
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.439
Mật độ dân số (người/km²): 16,37
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,31
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,48
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,24
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 81,30%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,723
(Nguồn: IPEADATA)