Município de Jales | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"Centro da Região" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 15 tháng 4 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1941 | ||||
Nhân xưng | jalesense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Humberto Parini (PT) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Jales | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 585 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 368,757 km² | ||||
Dân số | 49.681 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 134,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 478 mét | ||||
Khí hậu | tropical Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,804 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 325.340.350,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.761,72 IBGE/2003 |
Jales là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. ô thị này nằm ở vĩ độ 20º16'08" độ vĩ nam và kinh độ 50º32'45" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 478 m. Dân số năm 2004 ước tính là 48.659 người.
Đô thị này có diện tích 368,757 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 46.186
Mật độ dân số (người/km²): 125,23
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 14,17
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,15
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,96
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,92%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,804
(Nguồn: IPEADATA)