Município de Guariba | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 21 de setembro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 21 tháng 9 năm 1895 | ||||
Nhân xưng | guaribense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Mario Sergio Cazeri (PDT) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Jaboticabal | ||||
Khu vực đô thị | Não / Interior | ||||
Các đô thị giáp ranh | Jaboticabal, Motuca, Santa Ernestina, Matão | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 270,454 km² | ||||
Dân số | 34.217 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 120,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 618 mét | ||||
Khí hậu | Tropical de Altitude Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,756 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 336.848.112,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 10.541,33 IBGE/2003 |
Guariba là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º21'36" độ vĩ nam và kinh độ 48º13'42" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 618 m. Dân số năm 2004 ước tính là 32.200 người.
Đô thị này có diện tích 270,4 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 31.085
Mật độ dân số (người/km²): 114,96
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 18,79
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,73
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,33
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,75%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,756
(Nguồn: IPEADATA)