Município de Guapiaçu | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 30 de novembro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1 tháng 12 năm 1959 | ||||
Nhân xưng | guapiaçuense | ||||
Prefeito(a) | Alcides Bega (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 325,028 km² | ||||
Dân số | 17.593 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 51,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 505 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,817 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 342.672.613,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 22.169,41 IBGE/2003 |
Guapiaçu là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º47'42" độ vĩ nam và kinh độ 49º13'13" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 505 m. Dân số năm 2004 ước tính là 15.844 người.
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 14.086
Mật độ dân số (người/km²): 43,33
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,28
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,91
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,11
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,26%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,817
(Nguồn: IPEADATA)