Município de Jeriquara | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Alexandre Alves Borges | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Franca | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 140,992 km² | ||||
Dân số | 3.225 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 23,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 860 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,748 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 41.185.564,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 12.510,80 IBGE/2003 |
Jeriquara là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º18'40" độ vĩ nam và kinh độ 47º35'21" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 860 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.296 người. Đô thị này có diện tích 141,0 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.280
Mật độ dân số (người/km²): 23,26
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,51
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,36
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,40
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,83%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,748
(Nguồn: IPEADATA)