Município da Estância Hidromineral de Ibirá | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 12 de dezembro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 12 tháng 12 năm 1921 | ||||
Nhân xưng | ibiraense | ||||
Prefeito(a) | Francisco Márcio de Carvalho (PFL) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Các đô thị giáp ranh | Potirendaba, Cedral, Uchoa, Catanduva, Catiguá, Elisiário và Urupês | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 420 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 270,748 km² | ||||
Dân số | 10.992 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 36,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 446 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,801 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 162.488.303,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 16.680,87 IBGE/2003 |
Ibirá là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º04'49" độ vĩ nam và kinh độ 49º14'27" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 446 m. Dân số năm 2004 ước tính là 9.824 người. Đô thị này có diện tích 270,6 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 Tổng dân số: 9.447
Mật độ dân số (người/km²): 34,91
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,19
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,98
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,02
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,11%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,801
(Nguồn: IPEADATA)
|acessodata=
(gợi ý |access-date=
) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |titulo=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado=
(trợ giúp); |title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)