Município de Ibirarema | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 30/11 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1 tháng 12 năm 1948 | ||||
Nhân xưng | ibiraremense | ||||
Prefeito(a) | Waldimir Coronado Antunes (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Assis | ||||
Microrregião | Assis | ||||
Các đô thị giáp ranh | Bắc, Campos Novos Paulista; Nam, Paraná; Đông, Salto Grande và Ribeirão do Sul; Tây, Palmital và Platina | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 407 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 228,453 km² | ||||
Dân số | 7.097 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 25,5 Người/km² | ||||
Cao độ | 483 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,775 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 102.267.477,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 17.717,86 IBGE/2003 |
Ibirarema là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º49'03" độ vĩ nam và kinh độ 50º04'21" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 483 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.792 người. Đô thị này có diện tích 228,5 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 5.701
Mật độ dân số (người/km²): 24,95
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,72
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,77
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,95
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,36%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,775
(Nguồn: IPEADATA)