Município de Nova Odessa | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 24 tháng 5 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1905 | ||||
Nhân xưng | novaodessense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Manoel Samartin | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Campinas | ||||
Microrregião | Campinas | ||||
Khu vực đô thị | Campinas | ||||
Các đô thị giáp ranh | Americana, Santa Bárbara D´Oeste, Sumaré, Paulínia | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 125 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 73,298 km² | ||||
Dân số | 48.170 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 654,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 570 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,826 (26°) - Bản mẫu:Elevado PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 836.467.000,00 (12º) IBGE/2005[2] | ||||
GDP đầu người | R$ 14.643,73 IBGE/2003 |
Nova Odessa là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º46'39" độ vĩ nam và kinh độ 47º17'45" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 570 m. Dân số năm 2004 ước tính là 46.180 người. Đô thị này có diện tích 73,3 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 42.071
Mật độ dân số (người/km²): 573,96
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 9,76
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,87
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,16
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 94,41%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,826
(Nguồn: IPEADATA)