Município de Fartura | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 31 tháng 3 năm 1891 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | José da Costa | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Assis | ||||
Microrregião | Ourinhos | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Sarutaiá, Timburi, Piraju, Itaporanga, Barão de Antonina, Taguaí và Carlópolis | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 357 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 429,464 km² | ||||
Dân số | 14.985 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 36,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 516 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,772 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 89.285.217,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.842,89 IBGE/2003 |
Fartura là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º23'18" độ vĩ nam và kinh độ 49º30'36" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 516 m. Dân số năm 2004 ước tính là 15.357 người. Đô thị này có diện tích 429,464 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 15.010
Mật độ dân số (người/km²): 34,96
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,37
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,95
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,32
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,98%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,772
(Nguồn: IPEADATA)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fartura. |