Município de Pompeia | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 17 tháng 9 năm 1928 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Álvaro Prizão Januário (Vinho) (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Marília | ||||
Microrregião | Marília | ||||
Các đô thị giáp ranh | Oriente e Quintana | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 494,6 km kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 786,406 km² | ||||
Dân số | 19.998 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 24,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 597 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,816 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 399.165.025,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 21.524,13 IBGE/2003 |
Pompeia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º06'31" độ vĩ nam và kinh độ 50º10'18" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 597 m. Dân số năm 2004 ước tính là 18.651 người. Đô thị này có diện tích 786,406 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 18.171
Mật độ dân số (người/km²): 23,11
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,71
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,24
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,38
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,50%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,816
(Nguồn: IPEADATA)