Município de Santa Mercedes | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 24 de setembro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 24 tháng 9 năm 1948 | ||||
Nhân xưng | mercedense | ||||
Prefeito(a) | Lauro Sorita (PFL) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Dracena | ||||
Các đô thị giáp ranh | Panorama, Paulicéia, São João do Pau d'Alho, Nova Guataporanga, Tupi Paulista và Ouro Verde | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 675 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 166,868 km² | ||||
Dân số | 2.617 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 16,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 351 mét | ||||
Khí hậu | Seco e quente Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,741 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 14.744.571,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.398,96 IBGE/2003 |
Santa Mercedes là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º21'03" độ vĩ nam và kinh độ 51º45'19" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 351 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.711 người.
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.803
Mật độ dân số (người/km²): 16,79
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,89
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,18
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,09
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 81,38%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,741
(Nguồn: IPEADATA)