Município de Pedra Bela | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 6 tháng 4 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1869 | ||||
Nhân xưng | pedra-belense | ||||
Prefeito(a) | José Ronaldo Leme (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Campinas | ||||
Microrregião | Amparo | ||||
Các đô thị giáp ranh | Bragança Paulista, Socorro, Pinhalzinho, Vargem, Toledo (MG) và Extrema (MG). | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 124 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 157,184 km² | ||||
Dân số | 6.097 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 37,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 1120 mét | ||||
Khí hậu | tropical de altitude Cwb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,733 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 35.565.705,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.136,25 IBGE/2003 |
Pedra Bela là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º47'35" độ vĩ nam và kinh độ 46º26'35" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 1120 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.849 người. Đô thị này có diện tích 157,62 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 5.609
Mật độ dân số (người/km²): 35,68
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,74
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,25
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,14
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 83,46%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,733
(Nguồn: IPEADATA)