Município de Estrela do Norte | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Dehon Aparecido Toso | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Presidente Prudente | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 263,273 km² | ||||
Dân số | 2.490 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 9,5 Người/km² | ||||
Cao độ | 409 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,767 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 20.200.910,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.878,67 IBGE/2003 |
Estrela do Norte là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º29'17" độ vĩ nam và kinh độ 51º39'37" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 409 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.547 người.
Đô thị này có diện tích 263,3 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.625
Mật độ dân số (người/km²): 9,97
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,15
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,96
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,42
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,31%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,767
(Nguồn: IPEADATA)