Município de Florínea | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Leninha | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Assis | ||||
Microrregião | Assis | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 227,359 km² | ||||
Dân số | 2.883 Người ước tính IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 14,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 360 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,759 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 86.959.124,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 27.405,96 IBGE/2003 |
Florínea là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º54'12" độ vĩ nam và kinh độ 50º44'16" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 360 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.186 người. Đô thị này có diện tích 227,4 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.127
Mật độ dân số (người/km²): 13,75
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,22
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,69
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,91
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,09%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,759
(Nguồn: IPEADATA)