Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Município de Rio das Pedras | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"Cidade doçura" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 10 tháng 7 năm 1894 | ||||
Nhân xưng | riopedrense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Marcos Buzetto (PSB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Piracicaba | ||||
Microrregião | Piracicaba | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Santa Bárbara d'Oeste, Piracicaba, Capivari, Mombuca và Saltinho | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 172 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 226,939 km² | ||||
Dân số | 26.739 Người est. 2006 | ||||
Mật độ | 117,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 625 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,791 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 361.666.780,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 14.322,87 IBGE/2003 |
Rio das Pedras là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º50'36" độ vĩ nam và kinh độ 47º36'22" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 625 m. Dân số năm 2004 ước tính là 25.746 người. Đô thị này có diện tích 226,939 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 23.494
Mật độ dân số (người/km²): 103,54
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,28
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,00
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,21
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,48%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,791
(Nguồn: IPEADATA)