Município da Estância Turística de Barra Bonita | |||||
"Cidade simpatia" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 19 tháng 3 1883 | ||||
Nhân xưng | barrabonitense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Padre Mário Donizeti Floriano Teixeira (PC do B) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Jaú | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Jaú, Mineiros do Tietê,São Manuel, Igaraçu do Tietê e Macatuba | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 278 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 150,178 km² | ||||
Dân số | 36.176 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 259,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 457 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,820 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 407.692.343,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 10.916,63 IBGE/2003 |
Barra Bonita là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º29'41" độ vĩ nam và kinh độ 48º33'29" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 457 m. Dân số năm 2004 ước tính là 37.871 người. Đô thị này có diện tích 150,2 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 35.487
Mật độ dân số (người/km²): 236,26
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,50
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,74
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,21
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,87%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,820
(Nguồn: IPEADATA)