Município de Rosana | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 5 de novembro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1991 | ||||
Nhân xưng | rosanense | ||||
Prefeito(a) | Aparecida Batista Dias de Oliveira (PMN) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Presidente Prudente | ||||
Các đô thị giáp ranh | Teodoro Sampaio, Euclides da Cunha, Diamante do Norte-PR, Bataiporã-MS, Anaurilândia-MS | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 780 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 741,216 km² | ||||
Dân số | 19.428 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 36,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 236 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,815 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 806.216.491,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 31.458,42 IBGE/2003 |
Rosana là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Đô thị này nằm ở vĩ độ 22°34'47" độ vĩ nam và kinh độ 53°03'33" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 236 m. Tem a distinção de ocupar o extremo ocidental do estado. Dân số năm 2004 ước tính là 26.023 người. Đô thị này có diện tích 740,67 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 24.229
Mật độ dân số (người/km²): 32,80
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,75
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,59
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,54
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,81%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,815
(Nguồn: IPEADATA)