Município de Iperó | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 21 tháng 3 năm 1964 | ||||
Nhân xưng | iperoense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Marco Antonio Vieira de Campos (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Macro Metropolitana Paulista | ||||
Microrregião | Sorocaba | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Boituva,Sorocaba,Araçoiaba da Serra,Capela do Alto và Tatuí. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 128 km (acerca de 1 hora 44min) kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 170,940 km² | ||||
Dân số | 26.696 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 141,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 590 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,779 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 168.863.982,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.850,85 IBGE/2003 |
Iperó là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º21'01" độ vĩ nam và kinh độ 47º41'19" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 590 m. Dân số năm 2004 ước tính là 22.390 người. Đô thị này có diện tích 170,9 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 18.384
Mật độ dân số (người/km²): 107,57
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,70
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,42
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,97
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,80%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,779
(Nguồn: IPEADATA)