Município de Piracaia | |||||
"Cidade presépio" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 16 de junho | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 16 de junho de 1817 | ||||
Nhân xưng | piracaiense | ||||
Khẩu hiệu | P | ||||
Prefeito(a) | {{{prefeito}}} (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Macro Metropolitana Paulista | ||||
Microrregião | Bragança Paulista | ||||
Các đô thị giáp ranh | Atibaia, Bom Jesus dos Perdões, Bragança Paulista, Igaratá, Joanópolis, Nazaré Paulista | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 82 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 384,729 km² | ||||
Dân số | 22.815 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 69,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 792 mét | ||||
Khí hậu | nhiệt đới Cwb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,792 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 137.173.382,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.467,91 IBGE/2003 |
Piracaia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º03'14" độ vĩ nam và kinh độ 46º21'29" độ vĩ tây, trên độ cao 792 m. Dân số năm 2007 ước khoảng 22.335 habitantes (IBGE).
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số:46.256
Mật độ dân số (người/km²): 60,69
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,41
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 80,20
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,23
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 94,35%*
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,792
(Nguồn: IPEADATA)
ước tính dân số thời điểm 1 tháng 7 năm 2005-IBGE: 42.650 người