Município de Pitangueiras | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 27 tháng 7 de 1858 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | pitangueirense | ||||
Prefeito(a) | Waldir de Felício (PT) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Jaboticabal | ||||
Các đô thị giáp ranh | Sertãozinho, Pontal, Morro Agudo, Viradouro, Bebedouro, Taquaral, Jaboticabal | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 369 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 429,577 km² | ||||
Dân số | 33.329 Người (SP: 170º) - est. IBGE/2007 [1] | ||||
Mật độ | 79,6 Người/km² | ||||
Cao độ | 512 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,764 - PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 316.930.279,00 IBGE/2005 | ||||
GDP đầu người | R$ 9.396,58 IBGE/2005 |
Pitangueiras là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º00'34" độ vĩ nam và kinh độ 48º13'18" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 512 m. Dân số năm 2004 ước tính là 33.262 người. Đô thị này có diện tích 430,88 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 31.156
Mật độ dân số (người/km²): 72,52
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 18,79
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,73
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,02
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 70,95%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,764
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
(trợ giúp)