大 | ||
---|---|---|
大 (U+5927) "to, lớn" | ||
Bính âm: | dà | |
Chú âm phù hiệu: | ㄉㄚˋ | |
Quốc ngữ La Mã tự: | dah | |
Wade–Giles: | ta4 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | daaih | |
Việt bính: | daai6 | |
Pe̍h-ōe-jī: | tāi | |
Kana: | タイ, おおきい tai, ōkii | |
Kanji: | 大 dai | |
Hangul: | 클 keul | |
Hán-Hàn: | 대 dae | |
Cách viết: | ||
![]() |
Bộ Đại (大) nghĩa là "to", "lớn" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 132 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Số nét | Chữ |
---|---|
3 nét | 大 夨 |
4 nét | 天 太 夫 夬 夭 |
5 nét | 央 夯 夰 失 夲 夳 头 |
6 nét | 买 夵 夶 夷 夸 夹 夺 夻 夼 |
7 nét | 夽 夾 夿 奀 奁 奂 |
8 nét | 奃 奄 奅 奆 奇 奈 奉 奋 奌 奍 奔 |
9 nét | 奊 奎 奏 奐 契 奒 奓 奕 奖 |
10 nét | 套 奘 奙 奚 |
11 nét | 奛 奜 奝 奞 奟 |
12 nét | 奠 奡 奢 奣 奤 奥 |
13 nét | 奦 奧 奨 |
14 nét | 奩 奪 奫 奬 |
15 nét | 奭 |
16 nét | 奮 奯 |
18 nét | 奰 |
21 nét | 奱 |
24 nét | 奲 |