虍 Hô (141) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 虍 (U+864D) [1] | |
Giải nghĩa: vằn hổ | |
Bính âm: | hū |
Chú âm phù hiệu: | ㄏㄨ |
Quốc ngữ La Mã tự: | hu |
Wade–Giles: | hu1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | fu2 |
Việt bính: | fu2, fu1 |
Kana: | コ ko |
Kanji: | 虎冠 torakanmuri |
Hangul: | 호피무늬 hopi muneui |
Hán-Hàn: | 호 ho |
Hán-Việt: | hô |
Cách viết: gồm 6 nét | |
Bộ Hô, bộ thứ 141 có nghĩa là "vằn" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 114 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 虍/hô/ |
2 | 虎/hổ/ 虏/lỗ/ |
3 | 虐/ngược/ |
4 | 虑/lư/ 虒/ty/ 虓/hao/ 虔/kiền/ |
5 | 處 虖 虗 虘 虙 虚 彪 |
6 | 虛/hư/ |
7 | 虜/lỗ/ 虝/hổ/ 虞/ngu/ 號/hiệu/ |
8 | 虠/hào/ 虡/cự/ |
9 | 虢/quách/ 虣/bạo/ |
10 | 虤/ngan/ 虥/sàn/ 虦/sàn/ |
11 | 虧/khuy/ 虨 |
12 | 虩/hách/ |
20 | 虪/thúc/ |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Hô (虍). |
Tra 虍 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |