幺 Yêu (52) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 幺 (U+5E7A) [1] | |
Giải nghĩa: nhỏ nhắn | |
Bính âm: | yāo |
Chú âm phù hiệu: | ㄧㄠ |
Wade–Giles: | yao1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yiū |
Việt bính: | jiu1 |
Bạch thoại tự: | iau |
Kana: | ヨー yō |
Kanji: | 糸頭 itogashira |
Hangul: | 작을 jageul |
Hán-Hàn: | 요 yo |
Hán-Việt: | yêu |
Cách viết: gồm 3 nét | |
Bộ Yêu, bộ thứ 52 có nghĩa là "nhỏ nhắn" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 50 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 幺/yêu/ |
1 | 幻/huyễn/ |
2 | 幼/yếu/ |
6 | 幽/u/ |
9 | 幾/cơ/ |