方 Phương (70) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 方 (U+65B9) [1] | |
Giải nghĩa: vuông | |
Bính âm: | fāng |
Chú âm phù hiệu: | ㄈㄤ |
Quốc ngữ La Mã tự: | fang |
Wade–Giles: | fang1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | fōng |
Việt bính: | fong1 |
Bạch thoại tự: | hong |
Kana: | ホ- hō かた kata |
Kanji: | 方偏 katahen |
Hangul: | 모 mo |
Hán-Hàn: | 방 bang |
Hán-Việt: | phương |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Bộ Phương, bộ thứ 70 có nghĩa là "vuông" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 92 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 方 |
4 | 斺 斻 於 |
5 | 施 斾 斿 旀 |
6 | 旁 旂 旃 旄 旅 旆 旊 |
7 | 旇 旈 旉 旋 旌 旍 旎 族 |
8 | 旐 旑 |
9 | 旒 旓 旔 旕 |
10 | 旖 旗 |
12 | 旘 旙 |
13 | 旚 |
14 | 旛 |
15 | 旜 旝 旞 |
16 | 旟 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Phương (方). |
Tra 方 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |