匚 | ||
---|---|---|
| ||
匚 (U+531A) "cái hộp" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | fāng | |
Chú âm phù hiệu: | ㄈㄤ | |
Wade–Giles: | fang1 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | fong1 | |
Việt bính: | fong1 | |
Bạch thoại tự: | hong | |
Kana Tiếng Nhật: | ほう, はこ hō, hako | |
Hán-Hàn: | 방 bang | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 匚構 hakogamae | |
Hangul: | 상자 sanja | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Phương (匚) có nghĩa là "cái hộp" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy
Trong Từ điển Khang Hy, có 64 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này. Một dị thể của chữ 匚 có nguồn gốc từ lối viết Kim văn và triện thư, đôi khi được sử dụng Khải thư hoặc và chữ in dưới hình dạng: 𠥓 (12 nét, 匚 + 10 nét, giống như, 𠥧, một dị thể của chữ 杯) và được sử dụng để phiên âm các chữ khắc cổ.
Số nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 匚 |
5 nét | 匛 匜 匝 匞 |
6 nét | 匟 匠 匡 匢 |
7 nét | 匣 匤 匥 医 |
9 nét | 匦 匧 |
10 nét | 匨 匩 匪 匫 |
11 nét | 匬 匭 匮 |
12 nét | 𠥓 |
13 nét | 匯 匰 |
14 nét | 匱 匲 |
15 nét | 匳 |
16 nét | 匴 |
17 nét | 匵 |
19 nét | 匶 |
20 nét | 匷 |