矛 Mâu (110) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 矛 (U+77DB) [1] | |
Giải nghĩa: giáo | |
Bính âm: | máo |
Chú âm phù hiệu: | ㄇㄠˊ |
Wade–Giles: | mao2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | maau4 |
Việt bính: | maau4 |
Bạch thoại tự: | mâu |
Kana: | ボー, ム bō, mu ほこ hoko |
Kanji: | 矛偏 hokohen |
Hangul: | 창 chang |
Hán-Hàn: | 모 mo |
Hán-Việt: | mâu |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Mâu, bộ thứ 110 có nghĩa là "giáo" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 65 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 矛/mâu/ |
4 | 矜/căng/ |
5 | 矝/căng/ |
7 | 矞/duật/ 矟/sác/ |
8 | 矠/tích/ |
20 | 矡 |