矛 | ||
---|---|---|
| ||
矛 (U+77DB) "giáo" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | máo | |
Chú âm phù hiệu: | ㄇㄠˊ | |
Wade–Giles: | mao2 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | maau4 | |
Việt bính: | maau4 | |
Bạch thoại tự: | mâu | |
Kana Tiếng Nhật: | ボー, ム bō, mu ほこ hoko | |
Hán-Hàn: | 모 mo | |
Hán-Việt: | mâu | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 矛偏 hokohen | |
Hangul: | 창 chang | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Mâu, bộ thứ 110 có nghĩa là "giáo" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 65 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 矛/mâu/ |
4 | 矜/căng/ |
5 | 矝/căng/ |
7 | 矞/duật/ 矟/sác/ |
8 | 矠/tích/ |
20 | 矡 |