匕 | ||
---|---|---|
匕 (U+5315) "thìa, muỗng" | ||
Bính âm: | bǐ | |
Chú âm phù hiệu: | ㄅㄧˇ | |
Quốc ngữ La Mã tự: | bii | |
Wade–Giles: | pi3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | bei6 | |
Việt bính: | bei2 bei6 | |
Pe̍h-ōe-jī: | pí | |
Kana: | ひ, さじ hi, saji | |
Kanji: | 匕のヒ sajinohi | |
Hangul: | 비수 bisu | |
Hán-Hàn: | 비 bi | |
Cách viết: | ||
![]() |
Bộ Chủy (匕) có nghĩa là " thìa, muỗng " là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy
Trong Từ điển Khang Hy, có 19 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Số nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 匕 |
4 nét | 化 |
5 nét | 北 |
11 nét | 匘 匙 |