豆 | ||
---|---|---|
| ||
豆 (U+8C46) "đậu" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | dòu | |
Chú âm phù hiệu: | ㄉㄡˋ | |
Wade–Giles: | tou4 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | dau2, dau6 | |
Việt bính: | dau2, dau6 | |
Bạch thoại tự: | tō͘ | |
Kana Tiếng Nhật: | トー, ズ tō, zu まめ mame | |
Hán-Hàn: | 두 du | |
Hán-Việt: | đậu | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 豆 mame | |
Hangul: | 콩 kong | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Đậu, bộ thứ 151 có nghĩa là "đậu" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 68 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 豆/đậu/ |
3 | 豇/giang/ 豈/khải/ |
4 | 豉/thị/ |
5 | 豊/lễ/ 豋/đăng/ |
8 | 豌/oản/ 豍/biển/ 豎/thụ/ |
10 | 豏/hãm/ |
11 | 豐/phong/ |
13 | 豑/trật/ |
18 | 豒/dật/ |
20 | 豓/diễm/ |
21 | 豔/diễm/ |