丨 | ||
---|---|---|
丨 (U+4E28) "nét sổ, trên dưới thông nhau" | ||
Bính âm: | gǔn | |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨㄣˇ | |
Quốc ngữ La Mã tự: | goen | |
Wade–Giles: | kun3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | kwan2 | |
Việt bính: | gwan2 | |
Pe̍h-ōe-jī: | khún | |
Kana: | コン kon ぼう bō | |
Kanji: | 棒 bō (gậy) | |
Hangul: | 뚫을 tturheul | |
Hán-Hàn: | 곤 gonn | |
Hán-Việt: | Cổn | |
Cách viết: | ||
Bộ Cổn (丨) nghĩa là "nét sổ"[1] (cũng gọi là Côn mang nghĩa là "cái gậy") là một trong 6 bộ thủ chỉ có 1 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.
Khang Hy tự điển chỉ có 21 chữ (trong tổng số 49,030) sử dụng bộ thủ này.
Số nét | Chữ |
---|---|
1 nét | 丨 |
2 nét | 丩 |
3 nét | 个 丫 |
4 nét | 中 丮 丯 丰 书 |
5 nét | 丱 |
7 nét | 串 |
8 nét | 丳 |
9 nét | 临 |
10 nét | 丵 |