廾 | ||
---|---|---|
| ||
廾 (U+5EFE) "chắp tay" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | gǒng | |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨㄥˇ | |
Wade–Giles: | kung3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gúng | |
Việt bính: | gung2 | |
Bạch thoại tự: | kióng | |
Kana Tiếng Nhật: | キョー kyō | |
Hán-Hàn: | 공 gong | |
Hán-Việt: | củng | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 廿脚 nijūashi | |
Hangul: | 들 teul | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Củng, bộ thứ 55 có nghĩa là "chắp tay" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 50 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 廾 |
1 | 廿/chấp/ 开/khai/ |
2 | 弁/biền/ |
3 | 异/di/ |
4 | 弃/khí/ 弄/lộng/ 弅 |
5 | 弆/cử/ |
6 | 弇/yêm/ 弈/dịch/ |
7 | 弉 |
12 | 弊/tiết/ |