高 ' (189) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 高 (U+9AD8) [1] | |
Giải nghĩa: cao | |
Bính âm: | gāo |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄠ |
Wade–Giles: | kao1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gou1 |
Việt bính: | gou1 |
Bạch thoại tự: | ko |
Kana: | コー kō たかい takai |
Kanji: | 高 takai |
Hangul: | 높을 nopeul |
Hán-Hàn: | 고 go |
Hán-Việt: | cao |
Cách viết: gồm 10 nét | |
Bộ Cao, bộ thứ 189 có nghĩa là "cao" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 34 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 高/cao/ 髙/cao/ |
2 | 䯧/khoảnh/ |
3 | 䯨/xao/ |
4 | 䯩 髚 |
5 | 髛 |
8 | 髜 |
9 | 䯪 |
12 | 䯫/hạo/ 髝 |
13 | 髞 |
15 | 䯬/đả/ |