Bộ Cân (巾)


Cân (50)
Bảng mã Unicode: (U+5DFE) [1]
Giải nghĩa: khăn
Bính âm:jīn
Chú âm phù hiệu:ㄐㄧㄣ
Quốc ngữ La Mã tự:jin
Wade–Giles:chin1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gān
Việt bính:gan1
Bạch thoại tự:kun
Kana:キン, きれ kin, kire
Kanji:巾 haba
Hangul:수건 sugeon
Hán-Hàn:건 geon
Hán-Việt:cân
Cách viết: gồm 3 nét


Bộ Cân, bộ thứ 50 có nghĩa là "khăn" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 295 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Cân (巾)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Cân (巾)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /cân/
1 巿/thị/ /táp/ /tệ/
2
3
4
5
6
7
8
9 帿
10
11
12
13
14
15
16
17

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy : from pictograph to ideogram : the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan