彡 Sam (59) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 彡 (U+5F61) [1] | |
Giải nghĩa: lông dài | |
Bính âm: | shān |
Chú âm phù hiệu: | ㄕㄢ |
Quốc ngữ La Mã tự: | shan |
Wade–Giles: | shan1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sāam |
Việt bính: | saam1 |
Bạch thoại tự: | sam |
Kana: | サン (サム) san, samu |
Kanji: | 彡旁 sanzukuri |
Hangul: | 터럭 teoreok |
Hán-Hàn: | 삼 sam |
Cách viết: gồm 3 nét | |
Bộ Sam, bộ thứ 59 có nghĩa là "lông dài" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 62 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 彡 |
4 | 形/hình/ 彣/văn/ 彤/đồng/ |
6 | 彥/ngạn/ 彦/ngạn/ 须/tu/ |
7 | 彧 彨 |
8 | 彩 彪 彫 彬 |
9 | 彭 |
10 | 彮 |
11 | 彯 彰 |
12 | 影 |
19 | 彲 |